Ngữ pháp - Câu tường thuật dạng câu hỏi

Câu tường thuật dạng câu hỏi gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question

1. Yes/No Question

Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ TOBE hoặc trợ động từ

 S +

asked (+ O)
wanted to know 
wondered

+  if / whether + S + V.

Ex: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ấy nói, “Bạn có thích dâu không?”)

→ He asked me if/whether I like strawberry. (Anh ấy hỏi tôi là tôi có thích dâu không.)

Are you angry?” he asked.
He asked if I whether I was angry.

Lưu ý: 

* Khi tường thuật câu hỏi Có hay Không (Yes - No questions), ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp.

* Động từ tường thuật :

says / say to + O => asks / ask + O
said to + O => asked + O

Ví dụ:   He said to me: “Have you been to America?”
       => He asked me if / whether I had been to America.

 

2. Wh-Question

Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh-qs là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What,… Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:

  • Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu
  • Đổi trật tự câu thành câu trần thuật

S +

asked (+ O)
wanted to know 
wondered

+ Wh-words + S + V.

Ex:

- My mother said, ‘What time do you go to the bed?’ (Mẹ tôi nói, “Mấy giờ bạn sẽ đi ngủ?”)

=> My mother wanted to know what time I go to the bed. (Mẹ tôi muốn biết mấy giờ tôi sẽ đi ngủ)

 - “What are you talking about?” said the teacher.
=>  The teacher asked us what we were talking about.

3. Biến đổi các thành phần trong câu gián tiếp

a. Thì động từ

Tường thuật trực tiếp 

Tường thuật gián tiếp (tương đương)

Simple present (Hiện tại đơn)

S + V (s,es)

Simple past (Quá khứ đơn)

S + Ved

Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)

S + is/ am/ are + Ving

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

S + was/ were + Ving

Simple past (Quá khứ đơn)

S + Ved

 Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

S + had + Ved/ Vp2

Present perfect (Hiện tại hoàn thành)

S + has/ have + Ved/ Vp2

 Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

S + had + Ved/ Vp2

Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

S + had + Ved/ Vp2

Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

S + had + Ved/ Vp2

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

S + was/ were + Ving

Past perfect continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

S + had been + Ving

Simple Future (Tương lai đơn)

will + V nguyên thể

would + V nguyên thể

Lưu ý:

-Modal verbs:

  • Can →  Could
  • May → Might
  • Must →  Must/Had to

Không lùi thì với các modal verbs: might, could, would, should, ought to

 

b. Đại từ nhân xưng, đại từ và tính từ sở hữu

 

Trong câu trực tiếp

Trong câu tường thuật

Đại từ nhân xưng

I
We
You

He, She
They
I, we

Đại từ sở hữu 

Mine
Ours
Yours

His, hers
Theirs
Mine, Ours

Tính từ sở hữu

My
Our
Your

His, her
Their
My, Our

Tân ngữ

Me
Us
You

Him, her
Them
Me, us

Lưu ý: khi tường thuật câu nói của chính mình thì các đại từ, tính từ trên không đổi

 

c. Trạng từ, cụm từ về nơi chốn và thời gian cho phù hợp

Dưới đây là bảng các từ chỉ nơi chốn, thời gian thông dụng nhất trong tiếng anh mà chúng tôi đã tổng hợp lại cho bạn:

DIRECT (Trực tiếp)

INDIRECT (Gián tiếp)

This

These

Here

Now

Today

Yesterday

The day before yesterday

Tomorrow

The day after tomorrow

Ago

This week

Last week

Next week

That

Those

There

Then; at the time

That day

The day before; the previous day

Two days before

The day after; the next/following day

Two days after; in two days’ time

Before

That week

The week before; the previous week

The week after; the following/next week