I. Các từ ngữ chỉ màu sắc
- Vàng: vàng chanh, vàng hoe, vàng tươi, vàng đậm, vàng nhạt,…
- Nâu: nâu đất, nâu đậm, nâu nhạt,…
- Xanh: xanh lá cây, xanh da trời, ….
- Đỏ: đỏ son, đỏ nhạt, đỏ tươi, đỏ đất,…
- Trắng: trắng muốt, trắng tinh, …
- Hồng: hồng phấn, hồng đậm,.....
II. Tạo câu chủ đề màu sắc của cây cối hoặc con vật
- Một chú chim màu xanh đậu trên cành.
- Lá bàng có màu đỏ mỗi khi mùa đông tới.
- Lá xương rồng có màu xanh thẫm.
- Bộ lông của gấu trúc có màu trắng đen.