Bài 7: GIỮ GÌN ĐÔI MẮT SÁNG
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
- Bảo vệ đôi mắt một cách tốt nhất.
- HS chủ động bảo vệ đôi mắt của mình mỗi ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
* Bài tập 2: Cách bảo vệ đôi mắt. a. Khi học bài. - GV nêu yêu cầu HS thảo luận: Có cách nào bảo vệ mắt khi học bài? - GVNXKL b/ Khi chơi: + Thảo luận: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm gì? - GV NX, KL. + Bài tập: 1. Cách học bài nào không tốt cho mắt? - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS quan sát tranh (4 tranh). - GV nhận xét, chốt lại: Cách học bài không tốt cho mắt: tranh 1, 3. 2. Cách nào giúp bảo vệ mắt? - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS quan sát tranh (8 tranh). - GV nhận xét, chốt lại: Cách giúp bảo vệ mắt: tranh 1, 3, 4, 5. BÀI HỌC: Khi học bài, em cần quan tâm chăm sóc mắt của mình bằng cách: + Nhắm mắt nghỉ sau mỗi giờ học. + Đọc sách vở trong khoảng nhìn phù hợp. b/ Khi chơi + Thảo luận: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm gì? + Bài tập: 1. Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm nào? - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS quan sát tranh (3 tranh). - Hoạt động cả lớp. - GV nhận xét, chốt lại: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm Bụi bay vào mắt- Vật va vào mắt. 2. Khi bị bụi, vật cứng hoặc côn trùng vào mắt thì em làm gì? - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS quan sát tranh (3 tranh). - Hoạt động cả lớp. - GV nhận xét, chốt lại: Khi bị bụi, vật cứng hoặc côn trùng vào mắt thì em Chớp liên tục- Nhờ sự hỗ trợ. BÀI HỌC: Để bảo vệ mắt khi chơi đùa, em cần cẩn thận với: Côn trùng; bụi; vật cứng. - Khi bị bụi, vật cứng hoặc côn trùng vào mắt, em cần chớp mắt liên tục, nhắm mắt lại và nhờ sự giúp đỡ của người lớn. - GV đọc cho HS nghe bài thơ: “Đôi mắt em” - GV giáo dục HS qua bài thơ vừa đọc. - GVKL chung. *Bài tập 3: Luyện tập - GV hỏi lại bài. - Về nhà: a. Ghi nhớ bài thơ đọc cho bố mẹ và các bạn nghe. b. Có ý thức tự giác chăm sóc của mình. - Chuẩn bị bài sau: “Tập trung để học tốt” |
- HS trả lời. - HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả. - HS TL, trình bày, nhận xét. - HS lắng nghe - HS trả lời, nhận xét. - HS chuẩn bị. - HS TL, trình bày, nhận xét. - HS trình bày, nhận xét. - HS trình bày, nhận xét. - HS lắng nghe - HS trả lời. - HS chuẩn bị. |