Giáo án Thực hành kĩ năng sống lớp 1 bài 10: Em là người bạn tốt - tiết 1 mới nhất

Bài 10: EM LÀ NGƯỜI BẠN TỐT

Tiết 1

I/ Mục tiêu:

- GD KN trân trọng tình bạn và trở thành một người bạn tốt.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ Hoạt động dạy học:

Tiết 1 (SHTT Tuần 19: Hoạt động 3)

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2. KTBC:

- Khi xếp sách vở, nên sắp xếp như thế nào?

- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, hợp lí giúp em điều gì?

3.Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

4. Hoạt động 2: Bài tập

*Bài tập 1: Vì sao em cần có những người bạn tốt?

a. Thế nào là bạn bè?

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Bạn cùng bàn”

- GV kể chuyện

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể Bạn cùng bạn

1. Ngoài cây táo và mèo Chíp thì Bi có những người bạn nào nữa?

2. Ai là bạn của em?

- GVNXKL

b. Bài tập:

1. Kể tên 5 người bạn tốt của em?

2. Trong các hình dưới đây, ai là người cùng lứa tuổi với em?

(Đánh dấu x vào trước lựa chọn của em).

- GV nêu yêu cầu bài tập.

- GV cho HS quan sát tranh (6 tranh). GV nêu nội dung từng tranh.

- Hoạt động cả lớp.

- GV nhận xét, chốt lại

BÀI HỌC: Bạn thường là những người cùng lứa tuổi với em và là người giúp đỡ em trong cuộc sống.

a.Kết thành bạn thân

- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: Thế nào là bạn thân?

- GV cho HS chơi trò chơi: 3 con vật

* Bài tập: Em kể tên 3 người bạn thân của em và giải thích vì sao các bạn ấy là bạn thân của em.

- GVNXKL

BÀI HỌC: Ai cũng cần có những người bạn thân trong cuộc sống. Đó là những người bạn em rất yêu quý và thích nói chuyện, thích chơi cùng.

b. Tầm quan trọng của tình bạn

- GV kể câu chuyện Chú chó Mi-lo

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

* Bài tập:

1. Em hãy nêu những việc mà các bạn đã giúp em.

2. Em muốn bạn giúp em thì em có cần giúp lại bạn không?

3. Em hãy nói ra những việc em đã giúp bạn.

- GVNXKL

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi

- HS trình bày - NX

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

- HS trình bày - NX

- HS lắng nghe, ghi nhớ

- HS thảo luận nhóm đôi, nói cho bạn nghe.

- HS trình bày - NX

- HS tham gia chơi

- HS hoạt động cá nhân

- HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm đôi – HS trình bày.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện trình bày.

- NX