Giáo án Địa lý 6 bài Kiểm tra viết một tiết mới nhất

Ngày soạn: ...............................................

Ngày giảng: .............................................

Tiết 28: KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT

I. MỤC TIÊU

-Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ bài 15 đến bài 21.

-Kỹ năng đọc, vẽ, phân tích biểu, bản đồ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Đề bài, đáp án.

- HS:

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: không.

3. Bài mới.

A. MA TRẬN

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

VD thấp

VD cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Các mỏ khoáng sản.

   

Nhận biết và nêu công dụng của một số kim loại.

           

Câu

Điểm

%

   

1

100%

         

1

10%

2. Lớp vỏ khí.

Biết được cấu tạo của lớp vỏ khí

Nêu được thành phần của không khí.

             

Câu

Điểm

%

1

0.5đ

20%

1

80%

           

2

2,5đ

25%

3.Thời tiết, KH và nhiệt độ KK

   

Phân biệt thời tiết và khí hậu

           

Câu

Điểm

%

   

1

100%

         

1

10%

4. Khí áp, gió và mưa.

Kể tên các loại gió trên Trái Đất

               

Câu

Điểm

%

1

0.5đ

100%

             

1

0.5đ

5%

5. Các đới khí hậu trên trái đất.

         

Trình bày được các đới KH trên TĐ.

 

Nêu được kiểu KH của nước ta

 

Câu

Điểm

%

         

1

80%

 

1

20%

2

50%

Câu

TS: Điểm

%

3

30 %

2

20%

1

40%

1

10%

7

10đ

100%

B. ĐỀ BÀI

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )

Hãy chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Trong các tầng của khí quyển, tầng nào có ảnh hưởng trực tiếp đến mọi sinh vật trên Trái Đất:

a. Tầng đối lưu.b. Tầng bình lưu.

c. Các tầng cao của khí quyển.d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu

Câu 2 (0,5đ): Nước ta nằm trong khu vực có gió gì thổi:

a. Gió Tây Ôn đới.b. Gió Đông Cực.

c. Gió Tín Phong.D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.

Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện công dụng của các loại khoáng sản:

A – Loại khoáng sản

 

B – Công dụng

1. Kim loại đen.

 

a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu (đồng, thiếc, chĩ, thiếc, kẽm…)

2. Phi kim loại.

b. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng.

3. Kim loại màu.

c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen (sắt, thép).

4. Năng lượng (nhiên liệu )

d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm sứ, vật liệu xây dựng.

Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:

Các hiện tượng ...... (1) như nắng, mưa, gió, bão…xảy ra ở một địa phương trong một thời gian ngắn được gọi là........ (2).

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 5 (2đ): Hãy nêu thành phần của không khí?

Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết:

a- Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu, kể tên.

b-Nêu giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa (ôn đới)?

Câu 7 (1đ): Kiểu khí hậu của nước ta thuộc đới nào?

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )

Hãy chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Sự sống của mọi sinh vật trên Trái đất phụ thuộc vào tầng khí quyển nào?

a. Tầng đối lưu.b. Tầng bình lưu.

c. Các tầng cao của khí quyển.d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu

Câu 2 (0,5đ): Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng?

a. Gió Tây Ôn đới.b. Gió Đông Cực.

c. Gió Tín Phong.D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.

Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện công dụng của các loại khoáng sản:

A – Loại khoáng sản

 

B – Công dụng

1. Kim loại

 

a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen (sắt)

2. Phi kim loại.

b. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, công nghiệp năng lượng.

3. Năng lượng (nhiên liệu )

c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu (đồng, chì)

 

d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm sứ, vật liệu xây dựng.

Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:

......(1) là sự lặp đi lặp lại của những kiểu thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành .......(2).

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 5 (2đ): Nêu đặc điểm của tầng đối lưu?

Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy:

a. Trên Trái đất có các đới khí hậu nào? Kể tên.

b. Trình bày giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới)?

Câu 7 (1đ) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

a

0,5

2

c

0,5

3

1 - c

2 - d

3 - a

4 - b

0,25

0,25

0,25

0,25

4

(1)Khí tượng

(2)Thời tiết

0,5

0,5

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

5

* Thành phần của không khí gồm:

- Khí Ni tơ: 78% ; Ô xi: 21 % ;

- Hơi nước và khí khác: 1 %.

1

1

6

a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm:

- hai đới lạnh (hàn đới)

- hai đới ôn hòa (ôn đới)

- đới nóng (nhiệt đới)

b. Đặc điểm đới ôn hòa (ôn đới):

- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam

- Đặc điểm: nhiệt độ trung bình, có gió Tây Ôn đới thổi thường xuyên.

- Lượng mưa TB từ 500 – 1000 mm / năm.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

7

- Kiểu khí hậu nước ta thuộc đới nóng

1

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

a

0,5

2

c

0,5

3

1 – a, c

2 - d

3 - b

0,5

0,25

0,25

4

(3)Khí hậu

(4)Qui luật

0,5

0,5

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

5

* Đặc điểm của tầng đối lưu:

- Tập trung 90% không khí

- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng

- Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao.

0,5

0,5

0,5

0,5

6

a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm:

- hai đới lạnh (hàn đới)

- hai đới ôn hòa (ôn đới)

- đới nóng (nhiệt đới)

b. Đặc điểm đới nóng (nhiệt đới)

- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam,

- Đặc điểm khí hậu: nhiệt độ cao, nóng quanh năm, có gió Tín phong thổithường xuyên.

- Lượng mưa TB từ 1000 – 2000 mm/ năm.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

7

Việt Nam nằm trong đới nóng.

1

4. Củng cố

- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.

          5. H­­­­­­­­D về nhà

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Chuẩn bị Bài 22

*************************