Bảng số liệu

Câu 21 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Mật độ dân số phân theo vùng kinh tế của nước ta 2019-2021

( Đơn vị : người/km2)

Năm

2019

2020

2021

Đồng bằng sông Hồng

1.064

1.078

1.091

Trung du và miền núi Bắc Bộ

132

134

136

Đông Nam Bộ

761

779

778

Đồng bằng sông Cửu Long

423

424

426

Nhận xét nào sau đây không chính xác về mật độ dân số phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2019-2021?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Mật độ dân số vùng đồng bằng sông Hồng lớn nhất cả nước

+ Xếp thứ 2 là Đông Nam Bộ năm 2021 là 778 người /km2

+ Mật độ vùng đồng bằng sông Cửu Long tăng nhẹ 6 người/km2

+ Vùng trung du miền núi Bắc Bộ thưa thớt nhất

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau :

Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương của nước ta 2019-2021

Năm

2019

2020

2021

Hà Nội

1.017

825

1.003

Hải Phòng

777

660

799

Đà Nẵng

314

208

148

TP. Hồ Chí Minh

1.716

1.139

782

( Nguồn : tổng cục thống kê)

Nhận xét nào dưới đây không đúng về số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương  nước ta 2019-2021?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại TP Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước. Và đang giảm trong những năm gần đây ( giảm 934 vụ )

+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Hà Nội có sự biến động Năm 2020 giảm 825 vụ sau đó tăng lên hơn 1000 vụ vào năm 2021.

+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Hải Phòng có xu hướng tăng lên 22 vụ trong năm 2021

+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Đà Nẵng ít nhất.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng một số cây lâu năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2018

( Đơn vị : nghìn tấn)

Năm

2012

2014

2016

2018

Điều

304

345,2

304,8

266,3

Cà phê(hạt)

1265,4

1424,8

1504,7

1616,3

Hồ tiêu

133,8

169,6

229,8

264,4

( Nguồn : tổng cục thống kê)

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số cây lâu năm của nước ta giai đoạn 2010-2018?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Sản lượng điều có xu hướng giảm 37,7 nghìn tấn

+ Sản lượng cà phê hạt tăng 350,9 nghìn tấn

+ Sản lượng hồ tiêu tăng 112,6 nghìn tấn

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 – 2020

( Đơn vị : nghìn tấn)

Năm

Tổng

Khai thác

Nuôi trồng

2010

5204,5

2472,2

2732,3

2015

6727,2

3176,5

3550,7

2020

8635,7

3896,5

4739,2

( Nguồn : tổng cục thống kê)

Nhận xét nào dưới không đúng về khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta 2010 - 2020?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sản lượng khai thác 1424,3 nghìn tấn tăng chậm hơn so với nuôi trồng 2006,9 nghìn tấn.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2018

Năm

1995

2000

2010

2014

2018

Số dân thành thị (triệu người)

14,9

18,8

26,5

30,0

32,6

Tỉ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,2

30,1

33,1

34,2

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Nhận xét nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta 1995-2018 là chính xác nhât?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+Dân số thành thị tăng nhanh trong thời gian qua

+Dân số thành thị tăng  với 17,7 triệu người với 2,2 lần

+ Tỉ lệ dân thành thị tăng 13,4%

+Tỉ lệ dân thành thị tăng 1,6 lần

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau :

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2005

35832,9

17331,6

10436,2

8065,1

2016

43609,5

19404,4

15010,1

9195,0

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Nhận xét nào sau đây đúng  nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Sản lượng lúa đông xuân cao nhất  19 404,4 nghìn tấn  năm 2016

+ Sản lượng lúa hè thu và đông xuân tăng  4573,9 nghìn tấn

+ Tồng sản lượng lúa nước ta tăng  7776,6 nghìn tấn

+ Sản lượng lúa mùa tăng 1129,9 nhìn  tấn

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a

2014

6

1

6,1

5

2017

6,8

3,9

6,7

5,1

 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia qua các năm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Thái Lan tăng nhanh nhất với 2,9%

+ In-đô-nê-xi-a tăng chậm nhất với 0,1 %

Câu 28 Trắc nghiệm

SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

Quốc gia

Lào

In-đô-nê-xi-a

Mai-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Dân số (triệu người)

6,6

258,7

31,7

15,2

Sl lúa (nghìn tấn)

4149

77298

2252

9827

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa bình quân dầu người của một số quốc gia qua các năm 2016?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Chú ý từ khóa xuất hiện trong đề bài : sản lượng bình quân đầu người

+ CT tính:

BQ sản lượng = Tổng sản lượng / số dân (Kg/người)

Quốc gia

Lào

In-đô-nê-xi-a

Mai-lai-xi-a

Cam-pu-chia

BQ sản lượng

628,6

298,8

71,04

646,5

+ Campuchia cao hơn Inđônêsia và Ma-lai-xi-a.

+ Lào cao hơn Inđônêsia và Ma-lai-xi-a

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng lương thực có hạt và dân số nước ta giai đoạn 2010 - 2020

Năm

2010

2014

2018

2020

Sản lượng lương thực có hạt  (triệu tấn)

44 632,2

50178,5

48923,4

47325,5

Dân số  (triệu người)

96

96,5

96,8

97,5

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về bình quân sản lượng lương thực có hạt nước ta giai đoạn 2010 – 2020?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

BQ sản lượng = tổng sản lượng lương thực có hạt / số dân (kg/người)

Năm

2010

2014

2018

2020

Bình quân sản lượng lương thực có hạt 

464,9

520

505,4

485,4

Bình quân sản lượng lương thực có hạt có sự biến động nhưng nhìn chung tăng

+ tăng lên 520 kg/người

+ sau đó giảm xuống 505,4 kg/người

+ nhìn chung tăng 20,5 kg/người

+ tăng 1,04 lần

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ NÔNG THÔN MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia

Thái Lan

Phi-lip-pin

Mai-lai-xi-a

Tổng số dân

66,1

105

31,6

Dân số thành thị

34

26,5

23,8

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia qua các năm 2016?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dân số nông thôn = Tổng số dân – dân số thành thị

( Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia

Thái Lan

Phi-lip-pin

Mai-lai-xi-a

Tổng số dân

66,1

105

31,6

Dân số nông thôn

32,1

78,5

7,8

+ Dân số nông thôn Phi-lip-pin chiếm vị trí cao nhất 78,5 nghìn người

+ Dân số nông thôn Thái Lan vị trí thứ 2 với 32,1 nghìn người

+ Dân số nông thông Ma-lai-xi-a thấp nhất với 7,8 nghìn người

Câu 31 Trắc nghiệm

SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

Quốc gia

Lào

In-đô-nê-xi-a

Mai-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Dân số (triệu người)

6,6

258,7

31,7

15,2

Sl lúa (nghìn tấn)

4149

77298

2252

9827

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa bình quân dầu người của một số quốc gia qua các năm 2016?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Chú ý từ khóa xuất hiện trong đề bài : sản lượng bình quân đầu người

+ CT tính:

BQ sản lượng = Tổng sản lượng / số dân (Kg/người)

Quốc gia

Lào

In-đô-nê-xi-a

Mai-lai-xi-a

Cam-pu-chia

BQ sản lượng

628,6

298,8

71,04

646,5

+ Campuchia cao hơn Inđônêsia và Ma-lai-xi-a.

+ Lào cao hơn Inđônêsia và Ma-lai-xi-a

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Xuất khẩu

237,8

206,0

106,8

Nhập khẩu

210,7

211,5

151,7

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2019?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cán cân XNK = Xuất khẩu-nhập khẩu

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Cán cân

27,1

-5,5

-44,9

+ Malaixia : xuất siêu. 2 quốc gia còn lại nhập siêu (có cán cân âm)

=> Giá trị nhập siêu của In-đô-nê-xi-a lớn hơn so với của Phi-lip-pin. Là không đúng

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu: 

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN,GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010 

2012 

2014 

2015 

Xuất khẩu

69,5

77,1

82,2

82,4

Nhập khẩu

73,1

85,2

92,3

101,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu ta thấy nhập khẩu đang lớn hơn xuất khẩu.

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG NGÔ PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2013-2021

(Đơn vị : Nghìn ha)

Năm

2013

2019

2020

2021

Đồng bằng sông Hồng

88,3

70,1

64,4

60,5

Đồng bằng sông Cửu Long

40,1

30,9

27,5

24,4

(Nguồn: tổng cục thống kê)

Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về diện tích gieo trồng ngô phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2013-2021?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích gieo trồng ngô của 2 vùng kinh tế đều giảm liên tục qua các năm:

+ đồng bằng sông Hồng giảm 27,8 nghìn ha

+ đồng bằng sông Cửu Long giảm 15,7 nghìn ha

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn phân theo vùng kinh tế

Năm

2010

2013

2016

2021

Đồng bằng sông Hồng

2,22

1,60

1,73

1,60

Trung du và miền núi Bắc Bộ

0,83

0,54

0,78

2,34

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

2,33

1,58

2,17

2,72

Tây Nguyên

1,69

1,29

0,88

0,67

Đông Nam Bộ

2,98

1,71

2,20

2,95

Đồng bằng sông Cửu Long

3,52

2,23

2,62

3,82

Ý nào sau đây đúng về Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn phân theo vùng kinh tế 2010-2021?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Tỉ lệ thất nghiệp cao nhất là đồng bằng sông Cửu Long và xu hướng tăng

+ Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là trung du miền núi Bắc Bộ và có xu hướng tăng

+ Tỉ lệ thất nghiệp Đông Nam Bộ có thay đổi và giảm nhẹ

+ Tỉ lệ thất nghiệp ở đồng bằng sông Hồng giảm liên tục

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Kết quả kinh doanh của ngành du lịch của nước ta 2018-2021

( Đơn vị: Nghìn lượt khách)

 Năm

2018

2019

2020

2021

Khách trong nước

11.062,2

11.791,2

5.789,4

3.206,9

Khách quốc tế

5.125,9

5.730,3

2.520,4

217,1

(Nguồn : tổng cục thống kê)

Ý nào dưới đây chính xác nhất khi so sánh số lượt khách trong nước với khách quốc tế 2018 - 2021?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số lượt khách du lịch 2018-2021 giảm mạnh . Và số khách du lịch trong nước giảm nhanh hơn số khách quốc tế.

+ Khách trong nước giảm mạnh 7819,3 nghìn lượt

+ Khách quốc tế giảm liên tục 4908,8 nghìn lượt

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng (nghìn ha)

Năm

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

2019

255,4

11,1

1,4

2020

260,3

7,8

1,8

2021

281,0

8,0

1,0

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng nước ta 2019-2021?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Diện tích rừng trồng mới nước ta tăng nhanh

+Diện tích rừng sản xuất tăng 25,6 nghìn ha

+Diện tích rừng phòng hộ giảm 3,1 nghìn ha

+Diện tích rừng đặc rụng giảm  0,4 nghìn ha