Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | Campuchia | Indonesia | Philippine | Thái lan |
Số dân | 16,5 | 268,4 | 108,1 | 66,4 |
Số dân thành thị | 3,9 | 148,4 | 50,7 | 33,1 |
Campuchia là quốc gia có số dân thành thị thấp nhất với 3,9 triệu người
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MALAYSIA VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của Malaysia và Thái Lan?
Từ biểu đồ ta thấy Thái Lan tăng nhanh và nhiều hơn Malaysia.
Cho bảng số liệu sau:
Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020
( Đơn vị : Nghìn tấn)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Xăng |
2.052,6 |
1.533,6 |
847,7 |
Dầu diesel |
6.416,6 |
4.814,0 |
4.741,0 |
Dầu hỏa |
43,1 |
42,5 |
61,3 |
Ý nào dưới đây chính xác nhất khi so sánh về tỉ lệ một số mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020?
CT tính cơ cấu :
Tổng số 100%. Giá trị thành phần / tổng số *100 (đơn vị:%)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Xăng |
24,1 |
24 |
15 |
Dầu diesel |
75,4 |
75,3 |
83,9 |
Dầu hỏa |
0,5 |
0,6 |
1,1 |
+ Tỉ lệ mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất là dầu diesel với năm 2018 là 75,4% và tăng 8,5%
+ Mặt hàng xăng nhập khẩu nhiều thứ hai năm 2018 là 24,1% và đang có xu hướng giảm.
+ Tỉ lệ dầu hỏa là mặt hàng nhập khẩu ít nhất và đang có xu hướng tăng 0,6%
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 – 2017
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích ( nghìn ha) |
129,9 |
132,6 |
133,6 |
129,3 |
Sản lượng ( nghìn tấn) |
834,6 |
981,9 |
1012,9 |
1040,8 |
( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn trên?
Áp dụng CT tính tốc độ tăng trưởng
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích (%) |
100 |
102,1 |
102,8 |
99,5 |
Sản lượng (%) |
100 |
117,6 |
121,4 |
124,7 |
+ Diện tích chè đang có xu hướng giảm nhẹ 0,5%
+ Sản lượng thì có tốc độ tăng lên 24,7%
Cho bảng số liệu sau:
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng kinh tế của nước ta 2015-2021
( Đơn vị : Tuổi)
Năm |
2015 |
2018 |
2021 |
Đồng bằng sông Hồng |
74,5 |
74,7 |
75,16 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
70,8 |
71 |
71,2 |
Tây Nguyên |
69,9 |
70,3 |
71,07 |
Đông Nam Bộ |
76 |
76,2 |
76,11 |
Nhận xét nào sau đây không đúng nhất khi nhận xét về tuổi thọ phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2015-2021?
+ Tuổi thọ vùng Đông Nam Bộ lớn nhất cả nước và tăng.
+ Tuổi thọ vùng Tây Nguyên thấp nhất cả nước và đang tăng.
+ Tuổi thọ đồng bằng sông Hồng lớn thứ hai và đang tăng .
+ Tuổi thọ vùng trung du miền núi Bắc Bộ tăng 0,4 tuổi.
Cho bảng số liệu sau:
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp nước ta năm 2018-2020
(Đơn vị : %)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
94,5 |
97,2 |
88,7 |
Khai thác quặng kim loại |
100,2 |
124,9 |
113,2 |
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
108,2 |
107,9 |
104,5 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
111,7 |
171,4 |
66,0 |
(Nguồn : tổng cục thống kê)
So sánh về chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp nước ta 2018-2020. Ý nào dưới đây chính xác nhất?
+ Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm tỉ trọng lớn nhất
+ Ngành khai thác quặng kim loại chiếm tỉ trọng lớn thứ hai
+ Ngành công nghiệp khai thác dầu thô và khí đốt chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
+ Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn thứ 3
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số phân theo vùng kinh tế của nước ta 2019-2021
( Đơn vị : người/km2)
Năm |
2019 |
2020 |
2021 |
Đồng bằng sông Hồng |
1.064 |
1.078 |
1.091 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
132 |
134 |
136 |
Đông Nam Bộ |
761 |
779 |
778 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
423 |
424 |
426 |
Nhận xét nào sau đây không chính xác về mật độ dân số phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2019-2021?
+ Mật độ dân số vùng đồng bằng sông Hồng lớn nhất cả nước
+ Xếp thứ 2 là Đông Nam Bộ năm 2021 là 778 người /km2
+ Mật độ vùng đồng bằng sông Cửu Long tăng nhẹ 6 người/km2
+ Vùng trung du miền núi Bắc Bộ thưa thớt nhất
Cho bảng số liệu sau :
Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương của nước ta 2019-2021
Năm |
2019 |
2020 |
2021 |
Hà Nội |
1.017 |
825 |
1.003 |
Hải Phòng |
777 |
660 |
799 |
Đà Nẵng |
314 |
208 |
148 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.716 |
1.139 |
782 |
( Nguồn : tổng cục thống kê)
Nhận xét nào dưới đây không đúng về số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương nước ta 2019-2021?
+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại TP Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước. Và đang giảm trong những năm gần đây ( giảm 934 vụ )
+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Hà Nội có sự biến động Năm 2020 giảm 825 vụ sau đó tăng lên hơn 1000 vụ vào năm 2021.
+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Hải Phòng có xu hướng tăng lên 22 vụ trong năm 2021
+ Số vụ ly hôn đã xét xử tại Đà Nẵng ít nhất.
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2018
Năm |
1995 |
2000 |
2010 |
2014 |
2018 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14,9 |
18,8 |
26,5 |
30,0 |
32,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
20,8 |
24,2 |
30,1 |
33,1 |
34,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta 1995-2018 là chính xác nhât?
+Dân số thành thị tăng nhanh trong thời gian qua
+Dân số thành thị tăng với 17,7 triệu người với 2,2 lần
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng 13,4%
+Tỉ lệ dân thành thị tăng 1,6 lần
Cho bảng số liệu sau :
Năng suất gieo trồng lúa cả năm phân theo vùng kinh tế của nước ta, năm 2010-2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2019 |
Ðồng bằng sông Hồng |
59,2 |
58,9 |
59,8 |
60,6 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
46,3 |
47,4 |
49,9 |
50,5 |
Ðông Nam Bộ |
44,8 |
48 |
50,6 |
53,2 |
Ðồng bằng sông Cửu Long |
54,7 |
57,6 |
56,1 |
59,7 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất gieo trồng lúa nước ta năm 2010-2019?
+ Năng suất gieo trồng vùng đồng bằng sông Hồng lớn nhất
+ Năng suất gieo trồng vùng trung du miền núi Bắc Bộ 4,2 nghìn ha
+ Năng suất gieo trồng vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất 8,4 nghìn ha
Cho bảng số liệu sau:
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng kinh tế của nước ta 2015-2021
( Đơn vị : Tuổi)
Năm |
2015 |
2018 |
2021 |
Đồng bằng sông Hồng |
74,5 |
74,7 |
75,16 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
70,8 |
71 |
71,2 |
Tây Nguyên |
69,9 |
70,3 |
71,07 |
Đông Nam Bộ |
76 |
76,2 |
76,11 |
Nhận xét nào sau đây không đúng nhất khi nhận xét về tuổi thọ phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2015-2021?
+ Tuổi thọ vùng Đông Nam Bộ lớn nhất cả nước và tăng.
+ Tuổi thọ vùng Tây Nguyên thấp nhất cả nước và đang tăng.
+ Tuổi thọ đồng bằng sông Hồng lớn thứ hai và đang tăng .
+ Tuổi thọ vùng trung du miền núi Bắc Bộ tăng 0,4 tuổi.
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số cả nước 2019-2021
Năm |
2019 |
2020 |
2021 |
Mật độ dân số (Người/km2) |
291 |
295 |
297 |
( Nguồn: Tổng cục thống kê)
Khi nhận xét về mật độ dân số của nước ta 2019-2021. Ý nào dưới đây đúng nhất?
+ Mật độ dân số của nước tăng 6 người/km2
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 – 2020
( Đơn vị : nghìn tấn)
Năm |
Tổng |
Khai thác |
Nuôi trồng |
2010 |
5204,5 |
2472,2 |
2732,3 |
2015 |
6727,2 |
3176,5 |
3550,7 |
2020 |
8635,7 |
3896,5 |
4739,2 |
( Nguồn : tổng cục thống kê)
Nhận xét nào dưới không đúng về khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta 2010 - 2020?
Sản lượng khai thác 1424,3 nghìn tấn tăng chậm hơn so với nuôi trồng 2006,9 nghìn tấn.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2016-2020
( Đơn vị : Nghìn tấn)
Năm |
Lúa |
Ngô |
2016 |
43 109 |
5246,5 |
2018 |
44 046 |
4874,1 |
2020 |
42 764,8 |
4558,2 |
(Nguồn : Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2016 – 2020?
+ Sản lượng lúa đang có sự biến động vào năm 2018 và có xu hướng giảm 344,2 nghìn tấn
+ Sản lượng ngô giảm 688,3 nghìn tấn
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số cây lâu năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
( Đơn vị : nghìn tấn)
Năm |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
Điều |
304 |
345,2 |
304,8 |
266,3 |
Cà phê(hạt) |
1265,4 |
1424,8 |
1504,7 |
1616,3 |
Hồ tiêu |
133,8 |
169,6 |
229,8 |
264,4 |
( Nguồn : tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số cây lâu năm của nước ta giai đoạn 2010-2018?
+ Sản lượng điều có xu hướng giảm 37,7 nghìn tấn
+ Sản lượng cà phê hạt tăng 350,9 nghìn tấn
+ Sản lượng hồ tiêu tăng 112,6 nghìn tấn
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2018
Năm |
1995 |
2000 |
2010 |
2014 |
2018 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14,9 |
18,8 |
26,5 |
30,0 |
32,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
20,8 |
24,2 |
30,1 |
33,1 |
34,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta 1995-2018 là chính xác nhât?
+Dân số thành thị tăng nhanh trong thời gian qua
+Dân số thành thị tăng với 17,7 triệu người với 2,2 lần
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng 13,4%
+Tỉ lệ dân thành thị tăng 1,6 lần
Cho bảng số liệu sau :
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2005 |
35832,9 |
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2016 |
43609,5 |
19404,4 |
15010,1 |
9195,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất?
+ Sản lượng lúa đông xuân cao nhất 19 404,4 nghìn tấn năm 2016
+ Sản lượng lúa hè thu và đông xuân tăng 4573,9 nghìn tấn
+ Tồng sản lượng lúa nước ta tăng 7776,6 nghìn tấn
+ Sản lượng lúa mùa tăng 1129,9 nhìn tấn
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực có hạt và dân số nước ta giai đoạn 2010 - 2020
Năm |
2010 |
2014 |
2018 |
2020 |
Sản lượng lương thực có hạt (triệu tấn) |
44 632,2 |
50178,5 |
48923,4 |
47325,5 |
Dân số (triệu người) |
96 |
96,5 |
96,8 |
97,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về bình quân sản lượng lương thực có hạt nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
BQ sản lượng = tổng sản lượng lương thực có hạt / số dân (kg/người)
Năm |
2010 |
2014 |
2018 |
2020 |
Bình quân sản lượng lương thực có hạt |
464,9 |
520 |
505,4 |
485,4 |
Bình quân sản lượng lương thực có hạt có sự biến động nhưng nhìn chung tăng
+ tăng lên 520 kg/người
+ sau đó giảm xuống 505,4 kg/người
+ nhìn chung tăng 20,5 kg/người
+ tăng 1,04 lần
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích nước ngọt nuôi trồng thủy sản của nước ta năm 2005 và 2014
( Đơn vị ; Nghìn ha)
Năm |
2005 |
2014 |
Nuôi cá |
281,7 |
302,8 |
Nuôi tôm |
4,9 |
4,5 |
Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác |
1,6 |
1,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô và cơ cấu diện tích nước ngọt nuôi trồng thủy sản nước ta năm 2004 và 2014?
CT tính cơ cấu : (%)
Tổng số 100
Giá trị thành phần / tổng số *100
Năm |
2005 |
2014 |
Nuôi cá |
48,2 |
51,8 |
Nuôi tôm |
52,1 |
47,9 |
Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác |
57,1 |
42,9 |
+ Tỉ trọng diện tích nuôi tôm giảm 4,2%
+ Tỉ trọng diện tích nuôi cá tăng 3,6%
+ Tỉ trọng diện tích nuôi hỗn hợp giảm 14,2%
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NÔNG THÔN MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
Mai-lai-xi-a |
Tổng số dân |
66,1 |
105 |
31,6 |
Dân số thành thị |
34 |
26,5 |
23,8 |
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia qua các năm 2016?
Dân số nông thôn = Tổng số dân – dân số thành thị
( Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
Mai-lai-xi-a |
Tổng số dân |
66,1 |
105 |
31,6 |
Dân số nông thôn |
32,1 |
78,5 |
7,8 |
+ Dân số nông thôn Phi-lip-pin chiếm vị trí cao nhất 78,5 nghìn người
+ Dân số nông thôn Thái Lan vị trí thứ 2 với 32,1 nghìn người
+ Dân số nông thông Ma-lai-xi-a thấp nhất với 7,8 nghìn người