Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2016 |
Thành thị |
18 725 |
22 332 |
25 585 |
30 035 |
Nông thôn |
58 906 |
60 060 |
60 440 |
60 694 |
Tổng số |
77 631 |
82 392 |
86 025 |
90 729 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000-2016?
CT tính cơ cấu : (%)
Tổng số 100. Giá trị thành phần / tổng số *100 ( đơn vị %)
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2016 |
Thành thị |
24,1 |
27,1 |
29,7 |
33,1 |
Nông thôn |
75,9 |
72,9 |
70,3 |
66,9 |
Tổng số |
100 |
100 |
100 |
100 |
+ Tỉ lệ dân số nông thôn giảm liên tục 9%
+ Tỉ lệ dân số thành thị tăng liên tục
+ Tỉ lệ dân số thành thị tăng 9%
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
Dân số |
94,7 |
66,2 |
107 |
265,2 |
Số dân thành thị |
33,8 |
32,6 |
50 |
145,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia?
Chú ý các từ khóa quan trọng trong đề bài : tỉ lệ
CT tính cơ cấu: thành phấn / tổng số *100 (%)
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
(Đơn vị: %)
Quốc gia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
Tỉ lệ dân thành thị |
35,7 |
49,2 |
46,7 |
54,7 |
=> Việt Nam thấp hơn Indonesia
. Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga- po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Lực lượng lao động |
243361 |
3673 |
14668 |
29267 |
Lao động có việc làm |
40998 |
3570 |
14164 |
37693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia năm 2016?
+ Chú ý các từ khóa để lựa chọn công thức hợp lí : Tỉ lệ lao động
+ CT tính cơ cấu:
Tổng số = 100% . Giá trị từng phần / tổng số *100
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga- po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
Lao động có việc làm |
48,1 |
49,3 |
49,1 |
56,3 |
=> Xingapo có tỉ lệ lao động có việc làm thấp hơn Thái Lan
Cho bảng số liệu sau:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Bru-nây |
Lào |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
12,3 |
5,7 |
5,5 |
11,0 |
Nhập khẩu |
13,1 |
4,3 |
6,7 |
17,7 |
(Nguồn: Niên Giám thống kê Việt 2016, NXB Thống kê, 2017)
CT tổng XNK = Xuất khẩu + nhập khẩu
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Bru-nây |
Lào |
Mi-an-ma |
Kim ngạch |
25,4 |
10 |
12 |
28,7 |
=> Campuchia thấp hơn Lào. Là không đúng.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị:Triệu đôla Mỹ)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2016 |
Thái Lan |
341105 |
420529 |
406522 |
407026 |
Xin-ga-po |
263422 |
302511 |
308143 |
296976 |
Việt Nam |
115850 |
171192 |
156151 |
205305 |
(Nguồn: Niên Giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu,nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia giai đoạn 2010-2016?
CT tính tốc độ tăng trưởng :
Cho năm đầu tiên =100%.
Năm sau = giá trị năm sau / giá trị năm đầu *100 (%)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2016 |
Thái Lan |
100 |
123,3 |
119,2 |
119,3 |
Xin-ga-po |
100 |
261,1 |
266 |
256,3 |
Việt Nam |
100 |
147,8 |
134,8 |
177,2 |
=> Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. Là không đúng.
Cho bảng số liệu sau:
TỶ SUẤT SINH VÀ TỶ SUẤT TỪ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: % Quốc gia
Quốc gia |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
In-đô-nê-xi-a |
Bru-nây |
Tỷ suất sinh |
15,0 |
17,0 |
19,0 |
16,0 |
Tỷ suất tử |
7,0 |
5,0 |
7,0 |
4,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2016?
CT tính tỷ lệ gia tăng = tỉ suất sinh – tỉ suất tử
=> In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
Cho bảng số liệu sau:
Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020
( Đơn vị : Nghìn tấn)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Xăng |
2.052,6 |
1.533,6 |
847,7 |
Dầu diesel |
6.416,6 |
4.814,0 |
4.741,0 |
Dầu hỏa |
43,1 |
42,5 |
61,3 |
Ý nào dưới đây chính xác nhất khi so sánh về tỉ lệ một số mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020?
CT tính cơ cấu :
Tổng số 100%. Giá trị thành phần / tổng số *100 (đơn vị:%)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Xăng |
24,1 |
24 |
15 |
Dầu diesel |
75,4 |
75,3 |
83,9 |
Dầu hỏa |
0,5 |
0,6 |
1,1 |
+ Tỉ lệ mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất là dầu diesel với năm 2018 là 75,4% và tăng 8,5%
+ Mặt hàng xăng nhập khẩu nhiều thứ hai năm 2018 là 24,1% và đang có xu hướng giảm.
+ Tỉ lệ dầu hỏa là mặt hàng nhập khẩu ít nhất và đang có xu hướng tăng 0,6%