Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Quốc gia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
2014 |
6 |
1 |
6,1 |
5 |
2017 |
6,8 |
3,9 |
6,7 |
5,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia qua các năm?
Trả lời bởi giáo viên
+ Thái Lan tăng nhanh nhất với 2,9%
+ In-đô-nê-xi-a tăng chậm nhất với 0,1 %
Câu hỏi khác
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | Campuchia | Indonesia | Philippine | Thái lan |
Số dân | 16,5 | 268,4 | 108,1 | 66,4 |
Số dân thành thị | 3,9 | 148,4 | 50,7 | 33,1 |
Cho bảng số liệu sau:
Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020
( Đơn vị : Nghìn tấn)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Xăng |
2.052,6 |
1.533,6 |
847,7 |
Dầu diesel |
6.416,6 |
4.814,0 |
4.741,0 |
Dầu hỏa |
43,1 |
42,5 |
61,3 |
Ý nào dưới đây chính xác nhất khi so sánh về tỉ lệ một số mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta năm 2018-2020?
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 – 2017
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích ( nghìn ha) |
129,9 |
132,6 |
133,6 |
129,3 |
Sản lượng ( nghìn tấn) |
834,6 |
981,9 |
1012,9 |
1040,8 |
( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn trên?
Cho bảng số liệu sau:
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng kinh tế của nước ta 2015-2021
( Đơn vị : Tuổi)
Năm |
2015 |
2018 |
2021 |
Đồng bằng sông Hồng |
74,5 |
74,7 |
75,16 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
70,8 |
71 |
71,2 |
Tây Nguyên |
69,9 |
70,3 |
71,07 |
Đông Nam Bộ |
76 |
76,2 |
76,11 |
Nhận xét nào sau đây không đúng nhất khi nhận xét về tuổi thọ phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2015-2021?
Cho bảng số liệu sau:
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp nước ta năm 2018-2020
(Đơn vị : %)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
94,5 |
97,2 |
88,7 |
Khai thác quặng kim loại |
100,2 |
124,9 |
113,2 |
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
108,2 |
107,9 |
104,5 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
111,7 |
171,4 |
66,0 |
(Nguồn : tổng cục thống kê)
So sánh về chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp nước ta 2018-2020. Ý nào dưới đây chính xác nhất?
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số phân theo vùng kinh tế của nước ta 2019-2021
( Đơn vị : người/km2)
Năm |
2019 |
2020 |
2021 |
Đồng bằng sông Hồng |
1.064 |
1.078 |
1.091 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
132 |
134 |
136 |
Đông Nam Bộ |
761 |
779 |
778 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
423 |
424 |
426 |
Nhận xét nào sau đây không chính xác về mật độ dân số phân theo vùng kinh tế giai đoạn 2019-2021?