• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Câu 1: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức. A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu. B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu Câu 2: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 3: Thuỷ tức tiêu hoá con mồi nhờ loại tế bào. A. Tế bào hình sao. B. Tế bào hình túi có gai cảm giác C. Tế bào có hai roi và không bào tiêu hoá Câu 4: Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản. B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh. D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh. Câu 5: Hải quỳ có lối sống? A. Cá thể. B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi. Câu 6: Sứa là loài động vật không xương sống ăn: A. Thịt B. Cây thuỷ sinh C. Động vật nguyên sinh và rong tảo biển Câu 7: Cơ thể của Sứa có dạng? A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que Câu 8: Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng. A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
1 đáp án
37 lượt xem

Câu 31. Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn? A. San hô. B. Hải quỳ. C. Sứa. D. Thủy tức. Câu 32. Trùng roi sinh sản bằng cách nào? A. Phân đôi theo chiều doc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể. C. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp. Câu 33. Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. B. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3 nhân. C. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. D. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. Câu 34. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. B. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. C. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 35. Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là: A. Không có bộ phận di chuyển B. Bằng chân giả C. Bằng lông bơi D. Bằng roi bơi Câu 36. Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào của chúng? A. Khoang ruột B. Tua miệng. C. Miệng. D. Phần khung xương đá vôi Câu 37. Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình. D. Trùng kiết lị. Câu 38. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì A. có áo giáp B. có vỏ cuticun C. có lông tơ D. có giác bám Câu 39. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây? A. Có hình thành bào xác B. Có di chuyển tích cực C. Sống tự do ngoài thiên nhiên D. Có chân giả Câu 40. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ A. Lỗ miệng B. Giác bám C. Chân giả D. Lông bơi

2 đáp án
35 lượt xem

Câu 21. Trùng roi thuộc ngành động vật nào? A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt. Câu 22. Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất gì? A. Đá vôi B. Kitin C. Dịch nhờn D. Cuticun Câu 23. Trùng giày di chuyển bằng? A. Biến đổi chất nguyên sinh B. Roi C. Hình thành chân giả D. Lông bơi Câu 24. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do? A. Màu sắc cơ thể sặc sỡ. B. Cơ thể có nhiều tua. B. Ruột dạng túi. C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô? A. Cơ thể hình dù. B. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp. C. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai. D. Luôn sống đơn độc. Câu 26. Môi trường sống của thủy tức là A. Trên cạn B. Nước ngọt C. Nước mặn D. Nước lợ Câu 27. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Ăn uống hợp vệ sinh. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Diệt bọ gậy. Câu 28. Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao? A. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…). B. Cả A, B và C đều đúng. C. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun. D. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán. Câu 29. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội B. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất C. Báo hiệu thời tiết khi có nắng kéo dài D. Giun đất không thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới Câu 30. Sán dây lây nhiễm cho người qua A. Nang sán (hay gạo) B. Ấu trùng C. Đốt sán D. Trứng

1 đáp án
33 lượt xem

Câu 1. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? A. Trai. B. Hến. C. Cá. D. Ốc Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Cơ thể dẹp hình lá. B. Miệng ở phía dưới. C. Không có tế bào tự vệ. D. Di chuyển bằng tua miệng. Câu 3. Sán lá gan kí sinh ở A. Gan, mật trâu bò B. Cơ bắp trâu bò C. Máu người D. Ruột non người Câu 4. Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai? A. Cấu tạo đơn bào. B. Kích thước hiển vi. C. Không có khả năng sinh sản vô tính. D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật Câu 5. Trùng biến hình di chuyển được nhờ A. Không bào co bóp B. Các lông bơi C. Chân giả D. Roi dài Câu 6. Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào của chúng? A. Tua miệng. B. Phần khung xương đá vôi C. Khoang ruột D. Miệng. Câu 7. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : ...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới. A. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa B. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa C. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo D. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo Câu 8. Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không biết ăn rau xanh B. Có thói quen bỏ tay vào miệng C. Không ăn đủ chất D. Hay chơi đùa Câu 9. Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào? A. Có cấu tạo tế bào B. Có khả năng di chuyển C. Tự dưỡng D. Có diệp lục Câu 10. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người ? 1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội. 2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa. 3. Mắc màn khi đi ngủ. 4. Không ăn thịt lợn gạo. 5. Rửa sạch rau trước khi chế biến. Số ý đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 50: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức... ? A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nảy chồi D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 51: Trùng giày lấy thức ăn nhờ A. Chân giả B. Lỗ thoát C. Lông bơi D. Không bào co bóp Câu 52: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ A. Men tiêu hóa B. Dịch tiêu hóa C. Chất tế bào D. Enzim tiêu hóa Câu 53: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát Câu 54: Hình thức sinh sản ở trùng giày là... ? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Tiếp hợp D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 55: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ Câu 56: Sứa di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển lộn đầu B. Di chuyển sâu đo C. Co bóp dù D. Không di chuyển Câu 57: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển? A. Thủy tức, sứa B. Sứa, san hô C. San hô, hải quì D. Hải quì, thủy tức Câu 58: Cơ thể sứa có dạng như thế nào? A. Đối xứng tỏa tròn B. Đối xứng hai bên C. Dẹt 2 đầu D. Không có hình dạng cố định Câu 59: Sứa tự vệ nhờ... ? A. Di chuyển bằng cách co bóp dù B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi D. Không có khả năng tự vệ. Câu 60: Hải quỳ và san hô đều sinh sản... ? A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản vô tính và hữu tính D. Tái sinh Câu 61: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc? A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức Câu 62: Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang? A. Sứa B. Thủy tức C. Trùng sốt rét D. San hô Câu 63: Sán lá gan làm cho trâu bò... ? A. Ăn khỏe hơn B. Lớn nhanh C. Gầy rạc và chậm lớn D. Không ảnh hưởng Câu 64: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? A. Lớp vỏ cutin B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống Câu 65: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh A. Ruột thẳng B. Có hậu môn C. Có lớp vỏ cutin D. Có lớp cơ dọc Câu 66: Giun đũa sinh sản bằng... ? A. Thụ tinh ngoài B. Thụ tinh trong C. Sinh sản vô tính D. Tái sinh Câu 67: Giun đũa... ? A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính và phân tính D. Vô tính Câu 68: Giun đất có vai trò A. Làm đất mất dinh dưỡng B. Làm chua đất C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ D. Làm đất có nhiều hang hốc

2 đáp án
28 lượt xem

Câu 24: sinh sản của thủy tức khác sinh sản của san hô là: A. Chồi con tự kiếm được thức ăn thì tách khỏi cơ thể mẹ B.Chồi con tự kiếm được thức ăn không tách khỏi cơ thể mẹ C. Chồi con thông với cơ thể mẹ nhờ khoang cơ thể D. Chồi con tiếp tục sinh sản để tạo thành tập đoàn Câu 25: Để tránh chạm phải chất độc khi tiếp xúc với các đại diện ngành Ruột khoang, chúng ta cần sử dụng: A. Vợt, kéo, nẹp, panh B. Bì, kéo, nẹp, C. Vợt, kéo, chai, lọ D. Vợt, túi nilon Câu 26: Để tránh sự tác động của các tế bào gai độc có thế gây ngứa hoặc làm bỏng da tay: A. Mang găng tay làm bằng cao su B. Không cần mang găng tay C. Mang găng tay đan bằng len D. Mang găng tay làm bằng nilon Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan? A. Miệng nằm ở mặt bụng. B. Mắt và lông bơi tiêu giảm. C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển. D. Có cơ quan sinh dục đơn tính. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 29: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người ? 1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội. 2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa. 3. Mắc màn khi đi ngủ. 4. Không ăn thịt lợn gạo. 5. Rửa sạch rau trước khi chế biến. Số ý đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Giun đũa gây ảnh hưởng với sức khoẻ con người là: A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, làm cơ thể suy nhược. B. Hút chất dinh dưỡng ở ruộ già, giảm hiệu quả tiêu hoá, làm cơ thể suy nhược. C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người. D. Hút chất dinh dưỡng ở dạ dày, giảm hiệu quả tiêu hoá, làm cơ thể suy nhược. Câu 32: Khoang cơ thể giun đũa có đặc điểm: A. Khoang cơ thể chưa chính thức B. Khoang cơ thể chính thức C. Khoang cơ thể đơn giản D. Khoang cơ thể phức tạp Câu33: Thứ tự đúng của vòng đời của giun đũa là: A. Giun trưởng trành -> Trứng -> Ấu trùng trong trứng -> Ruột non B. Trứng -> Ấu trùng trong rứng -> Giun trưởng thành -> Ruột non C. Ruột non -> Ấu trùng trong rứng -> Giun trưởng thành -> Trứng D. Trứng -> Giun trưởng thành -> Ấu trùng trong rứng -> Ruột non Câu 34: Giun đất có vai trò: A. Làm cho đất đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ B. Làm cho đất cạn kiệt nguồn dinh dưỡng C. Làm cho đất tơi xốp nhưng nghèo dinh dưỡng D. Làm cho đất khó cải tạo Câu 35: Giun kim gây phiền toái cho con người là: A. Gây ngứa hậu môn B. Lấy hết chất dinh dưỡng C. Gây mệt mỏi D. Gây đau bụng Câu 36: Đặc điểm của cơ thể giun đất: A. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có 1 đôi chi bên B. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có 2 đôi chi bên C. Cơ thể không phân đốt, mỗi đốt có 1 đôi chi bên D. Cơ thể không phân đốt, mỗi đốt có 1 đôi chi bên Câu 37: Nơi sống của giun đất là: A. Trong đất ẩm B. Trong lá cây khô C. Trong bùn ao D. Trong nước Câu 38: Vòng đười của giun kim là: A. Giun trưởng thành ở ruột già -> Hậu môn đẻ trứng -> Qua tay vào miệng B. Giun trưởng thành ở ruột non -> Hậu môn đẻ trứng -> Qua tay vào miệng C. Giun trưởng thành ở ruột già -> Hậu môn đẻ trứng -> Qua thức ăn vào miệng D. Giun trưởng thành ở ruột non -> Hậu môn đẻ trứng -> Qua thức ăn vào miệng Câu 39: Đặc điểm thích nghi với đời sống chui rúc của giun đũa là: A. Hai đầu thon nhọn, cơ dọc phát triển B. Cơ thể phân đốt C. Cơ thể có nhiều chi bên D. Hai đầu thon nhọn, cơ dọc không phát triển Câu 40: Để tránh sự tiêu hóa của dịch tiêu hóa ở ruột non, cơ thể giun đũa được bao bọc bởi: A. Lớp vỏ cuticun B. Lớp cơ dày đặc C. Lớp chất nhờn D. Lớp xương đá vôi Câu 41: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào? A. Không đối xứng B. Đối xứng tỏa tròn C. Đối xứng hai bên D. Đối xứng lưng bụng Câu 42: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? A. Tế bào gai B. Tế bào mô bì – cơ C. Tế bào sinh sản D. Tế bào thần kinh Câu 43: Môi trường sống của thủy tức là gì? A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn Câu 44: Thủy tức sinh sản bằng cách nào? A. Mọc chồi B. Sinh sản hữu tính C. Tái sinh D. Sinh sản vô tính và hữu tính Câu 45: Thủy tức di chuyển theo kiểu nào? A. Kiểu sâu đo B. Kiểu lộn đầu C. Kiểu thẳng tiến D. Kiểu lộn đầu và sâu đo Câu 46: Thủy tức tiêu hóa ở... ? A. Tế bào gai B. Tế bào sinh sản C. Túi tiêu hóa D. Chất nguyên sinh Câu 47: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh Câu 48: Trùng biến hình di chuyển được là nhờ: A. Các lông bơi B. Roi dài C. Chân giả D. Không bào co bóp Câu 49: Trùng biến hình di chuyển như thế nào? A. Thẳng tiến B. Xoay tròn C. Vừa tiến vừa xoay D. Cách khác

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 4: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lối sống tự dưỡng? A. Trùng biến hình. B. Trùng giày. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. Câu 5: Trùng biến hình dinh dưỡng theo hình thức: A. Tự dưỡng và dị dưỡng. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng. D. Tự dưỡng. Câu 6: Hình thức sinh sản nào có ở cả trùng roi xanh, trùng giày và trùng biến hình? A. Phân đôi B. Sinh sản hữu tính. C. Tiếp hợp. D. Mọc chồi. Câu 7: Tiêu hóa ở thủy tức: A. Vừa tiêu hóa nội bào, vừa tiêu hóa ngoại bào . B. Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa trong không bào có bóp. Câu 8: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình? A. Dị dưỡng. B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng. C. Ký sinh. D. Tự dưỡng. Câu 9: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (loăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào? A. Ngủ phải có màn. B. Phát quang bụi rậm. C. Khai thông cống rãnh. D. Phun thuốc diệt muỗi. Câu 10: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì? A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng. Câu 11: Bệnh sốt rét hay xảy ra ở nước ta vì: A. Rừng núi nhiều, thích nghi cho muối anophen sinh sản phát triển B. Rừng núi nhiều, thích nghi cho ruồi nhặng sinh sản phát triển C. Rừng núi nhiều, thích nghi cho muỗi sih sản phát triển khắp nơi D. Rừng núi nhiều, thích nghi cho loăng quăng sinh sản phát triển Câu 12: Hiện tượng bệnh nhân bị đau bụng đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi là triệu chứng của bệnh: A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh táo bón. C. Bệnh kiết lị. D. Bệnh dạ dày. Câu 13: Để phòng tránh bệnh kiết lị chúng ta cần làm: A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Diệt bọ gậy. C. Uống nhiều nước. D. Mắc màn khi đi ngủ. Câu 14: Những động vật thuộc ngành ruột khoang sống ở biển là: A. Sứa, Thuỷ tức, Hải quỳ. B. Sứa, san hô, mực. C. Hải quỳ,Thuỷ tức, Tôm. D. Sứa, San hô, Hải quỳ. Câu 15: Trong các biện pháp sau, biên pháp giúp chúng ta phòng tránh được bệnh sốt rét: A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 16: Trong các phương pháp sau, các phương pháp được dùng để phòng chống bệnh sốt rét: 1. Ăn uống hợp vệ sinh. 2. Mắc màn khi ngủ. 3. Rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. Phương án đúng là A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 3; 4. Câu 17. Hình dạng của thuỷ tức là A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm. Câu 18. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng? A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử. C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng. D. Có khả năng tái sinh. Câu 19. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 20. Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ? A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa. Câu 21: Sinh sản vô tính ở san hô khác thủy tức? A. Cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ. B. Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ . C. Sinh sản bằng tái sính. D. Cơ thể con có lúc tách rời cơ thể mẹ, có lúc không. Câu 22: Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể? A. Phân đốt. B. Hình ống. C. Cơ thể dẹp. D. Hình trụ. Câu 23. Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác. C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

2 đáp án
38 lượt xem

Câu 14: Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang là gì? A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi. B. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, ruột dạng túi. C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có nhiều lớp tế bào. D. Cơ thể đơn bào, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng và tự dưỡng. Câu 15: Trẻ em mắc giun kim nhiều vì thói quen nào sau đây? A. Đi chân đất. C. Ngoáy mũi. B. Xoắn và giật tóc. D. Cắn móng tay và mút ngón tay. Câu 16: Trùng giày thải chất bã qua A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. B. không bào tiêu hóa. C. lỗ thoát ở thành cơ thể. D. không bào co bóp. Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại …(4)… lần hai mới kí sinh tại đây. A. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già; (4): ruột già B. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non; (4): ruột non C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non; (4): ruột non D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già; (4) ruột già Câu 18: Đại diện nào thuộc ngành Ruột khoang có thể cung cấp nguyên liệu đá vôi cho con người? A. Hải quỳ. B. Sứa. C. Thủy tức. D. San hô. Câu 19: Giun đất có vai trò A. làm cho đất nghèo chất dinh dưỡng. C. làm cho đất tơi xốp, màu mỡ. B. làm cho đất có nhiều hang hốc. D. làm cho đất bị chua. Câu 20: Hải quỳ không có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu ruột hình túi. C. Sống thành tập đoàn. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 21: Hải quỳ và tôm ở nhờ có mối quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. hoại sinh Câu 22: Đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh là gì? A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. B. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. C. Tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai. D. Cơ thể có kích thước hiển vi và có cấu tạo đơn bào. Câu 23: Vật chủ trung gian truyền bệnh của trùng sốt rét là A. muỗi Anôphen. B. muỗi Mansonia. C. muỗi Culex. D. muỗi Aedes. Câu 24: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào sau đây? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ sinh dục. C. Hệ bài tiết. D. Hệ hô hấp Câu 25: Bộ phận nào trong ống tiêu hóa giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn là A. hầu. B. diều. C. ruột tịt. D. dạ dày cơ. Câu 26: Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. C. Vụn thực vật và mùn đất B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. D. Rễ cây. Câu 27: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và di chuyển. B. (1): tế bào sinh sản; (2); sinh sản và di chuyển. C. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi D. (1): tế bào thần kinh; (2): di chuyển và tự vệ Câu 28: Các đại diện của ngành Động vật nguyên sinh sống tự do là A. trùng biến hình, trùng sốt rét. C. trùng biến hình, trùng roi xanh. B. trùng kiết lị, trùng giày. D. trùng sốt rét, trùng kiết lị. Câu 29: Giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực có ý nghĩa giúp A. con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. B. tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. C. tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. D. tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. Câu 30: Người bị nhiễm sán dây do ăn phải A. trứng sán có trong ốc. C. ốc có chứa ấu trúng của sán. B. thịt lợn, bò có chứa nang sán. D. các loại thức ăn rau, ốc, có sán. Câu 31: Giun móc có tác hại gì đối với cơ thể? A. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. C. gây ngứa ở hậu môn. B. làm người bệnh xanh sao, vàng vọt. D. gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật. Câu 32: Các đại diện của ngành Giun tròn là A. Đỉa, giun đất. C. Giun đỏ, vắt. B. Giun kim, giun tóc. D. Lươn, sá sùng. Câu 33: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun kim. D. Giun đũa. Câu 34: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì A. chúng có lối sống kí sinh. C. cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên. B. chúng đều là sán. D. chúng có lối sống tự do. Câu 35: Sán lá gan kí sinh trong bộ phận nào của cơ thể trâu, bò? A. Trong máu. B. Ở gan. C. Thành ruột. D. Khoang miệng. Câu 36: Giun đũa di chuyển bằng cách A. phồng dẹp cơ thể. B. chun giãn cơ thể. C. cong duỗi cơ thể. D. co bóp dù. Câu 37: Sau những trận mưa lớn, ta hay bắt gặp giun đất chui lên mặt đất để làm gì? A. Tìm nhau để giao phối. C. Hô hấp. B. Đi tìm thức ăn. D. Tiêu hóa thức ăn. Câu 38: Chất bã sau quá trình tiêu hóa ở Thủy tức được đưa ra ngoài qua A. hậu môn. B. lỗ miệng. C. lỗ huyệt. D. ruột. Câu 39: Tập đoàn san hô có đặc điểm nào sau đây? A. Khoang ruột thông với nhau. B. Liên kết với nhau như mạng lưới. C. Tua miệng liên kết với nhau. D. Có chung một lỗ thoát. Câu 40: Đại diện thuộc ngành Động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. trùng sốt rét, trùng giày. C. trùng sốt rét, trùng kiết lị. B. trùng kiết lị, trùng biến hình. D, Tùng biến hình vf rùng đế gi

2 đáp án
36 lượt xem

Câu 14: Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang là gì? A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi. B. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, ruột dạng túi. C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có nhiều lớp tế bào. D. Cơ thể đơn bào, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng và tự dưỡng. Câu 15: Trẻ em mắc giun kim nhiều vì thói quen nào sau đây? A. Đi chân đất. C. Ngoáy mũi. B. Xoắn và giật tóc. D. Cắn móng tay và mút ngón tay. Câu 16: Trùng giày thải chất bã qua A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. B. không bào tiêu hóa. C. lỗ thoát ở thành cơ thể. D. không bào co bóp. Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại …(4)… lần hai mới kí sinh tại đây. A. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già; (4): ruột già B. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non; (4): ruột non C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non; (4): ruột non D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già; (4) ruột già Câu 18: Đại diện nào thuộc ngành Ruột khoang có thể cung cấp nguyên liệu đá vôi cho con người? A. Hải quỳ. B. Sứa. C. Thủy tức. D. San hô. Câu 19: Giun đất có vai trò A. làm cho đất nghèo chất dinh dưỡng. C. làm cho đất tơi xốp, màu mỡ. B. làm cho đất có nhiều hang hốc. D. làm cho đất bị chua. Câu 20: Hải quỳ không có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu ruột hình túi. C. Sống thành tập đoàn. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 21: Hải quỳ và tôm ở nhờ có mối quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. hoại sinh Câu 22: Đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh là gì? A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. B. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. C. Tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai. D. Cơ thể có kích thước hiển vi và có cấu tạo đơn bào. Câu 23: Vật chủ trung gian truyền bệnh của trùng sốt rét là A. muỗi Anôphen. B. muỗi Mansonia. C. muỗi Culex. D. muỗi Aedes. Câu 24: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào sau đây? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ sinh dục. C. Hệ bài tiết. D. Hệ hô hấp Câu 25: Bộ phận nào trong ống tiêu hóa giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn là A. hầu. B. diều. C. ruột tịt. D. dạ dày cơ. Câu 26: Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. C. Vụn thực vật và mùn đất B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. D. Rễ cây. Câu 27: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. A. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và di chuyển. B. (1): tế bào sinh sản; (2); sinh sản và di chuyển. C. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi D. (1): tế bào thần kinh; (2): di chuyển và tự vệ Câu 28: Các đại diện của ngành Động vật nguyên sinh sống tự do là A. trùng biến hình, trùng sốt rét. C. trùng biến hình, trùng roi xanh. B. trùng kiết lị, trùng giày. D. trùng sốt rét, trùng kiết lị. Câu 29: Giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực có ý nghĩa giúp A. con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. B. tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. C. tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. D. tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. Câu 30: Người bị nhiễm sán dây do ăn phải A. trứng sán có trong ốc. C. ốc có chứa ấu trúng của sán. B. thịt lợn, bò có chứa nang sán. D. các loại thức ăn rau, ốc, có sán. Câu 31: Giun móc có tác hại gì đối với cơ thể? A. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. C. gây ngứa ở hậu môn. B. làm người bệnh xanh sao, vàng vọt. D. gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật. Câu 32: Các đại diện của ngành Giun tròn là A. Đỉa, giun đất. C. Giun đỏ, vắt. B. Giun kim, giun tóc. D. Lươn, sá sùng. Câu 33: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun kim. D. Giun đũa. Câu 34: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì A. chúng có lối sống kí sinh. C. cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên. B. chúng đều là sán. D. chúng có lối sống tự do. Câu 35: Sán lá gan kí sinh trong bộ phận nào của cơ thể trâu, bò? A. Trong máu. B. Ở gan. C. Thành ruột. D. Khoang miệng. Câu 36: Giun đũa di chuyển bằng cách A. phồng dẹp cơ thể. B. chun giãn cơ thể. C. cong duỗi cơ thể. D. co bóp dù. Câu 37: Sau những trận mưa lớn, ta hay bắt gặp giun đất chui lên mặt đất để làm gì? A. Tìm nhau để giao phối. C. Hô hấp. B. Đi tìm thức ăn. D. Tiêu hóa thức ăn. Câu 38: Chất bã sau quá trình tiêu hóa ở Thủy tức được đưa ra ngoài qua A. hậu môn. B. lỗ miệng. C. lỗ huyệt. D. ruột. Câu 39: Tập đoàn san hô có đặc điểm nào sau đây? A. Khoang ruột thông với nhau. B. Liên kết với nhau như mạng lưới. C. Tua miệng liên kết với nhau. D. Có chung một lỗ thoát. Câu 40: Đại diện thuộc ngành Động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. trùng sốt rét, trùng giày. C. trùng sốt rét, trùng kiết lị. B. trùng kiết lị, trùng biến hình. D, Tùng biến hình vf rùng đế gi

2 đáp án
50 lượt xem

Câu 11. Uống thuốc tẩy giun đúng cách là A. 3 lần/năm B. 2 lần/năm C. 1 lần/năm D. 4 lần/năm Câu 12. Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng các nào? A. Ngủ phải có màn B. Khai thông cống rãnh C. Cả A và B đúng D. Phun thuốc diệt muỗi Câu 13. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là A. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. B. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. C. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. D. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. Câu 14. Thứ tự các giai đoạn trong vòng đời của sán lá gan: A. Trứng → ấu trùng có lông bơi → kén sán → ấu trùng có đuôi → sán trưởng thành B. Trứng → ấu trùng có lông bơi → ấu trùng có đuôi → kén sán → sán trưởng thành C. Trứng → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi→ kén sán → sán trưởng thành D. Trứng → kén sán → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi → sán trưởng thành Câu 15. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng sốt rét, trùng biến hình B. Trùng roi, trùng biến hình C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng biến hình, trùng giày Câu 16. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh? A. Lông bơi phát triển. B. Giác bám phát triển. C. Tất cả câu trên đúng. D. Mắt phát triển. Câu 17. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm: A. Có lông bơi B. Có chân giả C. Có diệp lục D. Có roi Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Thích nghi với lối sống bám. B. Kiểu ruột hình túi. C. Sống thành tập đoàn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn. Câu 19. Thủy tức là động vật đại diện cho: A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành ruột khoang C. Ngành chân khớp D. Ngành thân mềm Câu 20. Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang A. Sứa B. Trùng sốt rét C. Thủy tức D. San hô

2 đáp án
31 lượt xem