Câu 11. Uống thuốc tẩy giun đúng cách là A. 3 lần/năm B. 2 lần/năm C. 1 lần/năm D. 4 lần/năm Câu 12. Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng các nào? A. Ngủ phải có màn B. Khai thông cống rãnh C. Cả A và B đúng D. Phun thuốc diệt muỗi Câu 13. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là A. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. B. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản. C. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. D. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn. Câu 14. Thứ tự các giai đoạn trong vòng đời của sán lá gan: A. Trứng → ấu trùng có lông bơi → kén sán → ấu trùng có đuôi → sán trưởng thành B. Trứng → ấu trùng có lông bơi → ấu trùng có đuôi → kén sán → sán trưởng thành C. Trứng → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi→ kén sán → sán trưởng thành D. Trứng → kén sán → ấu trùng có đuôi → ấu trùng có lông bơi → sán trưởng thành Câu 15. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng sốt rét, trùng biến hình B. Trùng roi, trùng biến hình C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng biến hình, trùng giày Câu 16. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh? A. Lông bơi phát triển. B. Giác bám phát triển. C. Tất cả câu trên đúng. D. Mắt phát triển. Câu 17. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm: A. Có lông bơi B. Có chân giả C. Có diệp lục D. Có roi Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Thích nghi với lối sống bám. B. Kiểu ruột hình túi. C. Sống thành tập đoàn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn. Câu 19. Thủy tức là động vật đại diện cho: A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành ruột khoang C. Ngành chân khớp D. Ngành thân mềm Câu 20. Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang A. Sứa B. Trùng sốt rét C. Thủy tức D. San hô

2 câu trả lời

Đáp án+ Giải thích các bước giải:

Câu 11. Uống thuốc tẩy giun đúng cách là

Trả lời: -B. 2 lần/năm

Câu 12. Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng các nào?

Trả lời: -C. Cả A và B đúng

Câu 13. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

Trả lời: -C. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

Câu 14. Thứ tự các giai đoạn trong vòng đời của sán lá gan:

Trả lời: -B. Trứng → ấu trùng có lông bơi → ấu trùng có đuôi → kén sán → sán trưởng thành

Câu 15. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

Trả lời: -C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét

Câu 16. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh?

Trả lời: - B. Giác bám phát triển

Câu 17. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:

Trả lời: -A. Có lông bơi

Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

Trả lời: -C. Sống thành tập đoàn.

Câu 19. Thủy tức là động vật đại diện cho:

Trả lời: -B. Ngành ruột khoang

Câu 20. Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang

Trả lời: -B. Trùng sốt rét

( Đáp án đây nhé. Vote 5 + cám ơn + ctlhn nhé)


 

 

11) c

12) c

13) d

14) c

15) c

16) c

17) a

18) c

19) b

20) b

Câu hỏi trong lớp Xem thêm