Câu 50: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức... ? A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nảy chồi D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 51: Trùng giày lấy thức ăn nhờ A. Chân giả B. Lỗ thoát C. Lông bơi D. Không bào co bóp Câu 52: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ A. Men tiêu hóa B. Dịch tiêu hóa C. Chất tế bào D. Enzim tiêu hóa Câu 53: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát Câu 54: Hình thức sinh sản ở trùng giày là... ? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Tiếp hợp D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 55: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ Câu 56: Sứa di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển lộn đầu B. Di chuyển sâu đo C. Co bóp dù D. Không di chuyển Câu 57: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển? A. Thủy tức, sứa B. Sứa, san hô C. San hô, hải quì D. Hải quì, thủy tức Câu 58: Cơ thể sứa có dạng như thế nào? A. Đối xứng tỏa tròn B. Đối xứng hai bên C. Dẹt 2 đầu D. Không có hình dạng cố định Câu 59: Sứa tự vệ nhờ... ? A. Di chuyển bằng cách co bóp dù B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi D. Không có khả năng tự vệ. Câu 60: Hải quỳ và san hô đều sinh sản... ? A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản vô tính và hữu tính D. Tái sinh Câu 61: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc? A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức Câu 62: Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang? A. Sứa B. Thủy tức C. Trùng sốt rét D. San hô Câu 63: Sán lá gan làm cho trâu bò... ? A. Ăn khỏe hơn B. Lớn nhanh C. Gầy rạc và chậm lớn D. Không ảnh hưởng Câu 64: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? A. Lớp vỏ cutin B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống Câu 65: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh A. Ruột thẳng B. Có hậu môn C. Có lớp vỏ cutin D. Có lớp cơ dọc Câu 66: Giun đũa sinh sản bằng... ? A. Thụ tinh ngoài B. Thụ tinh trong C. Sinh sản vô tính D. Tái sinh Câu 67: Giun đũa... ? A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính và phân tính D. Vô tính Câu 68: Giun đất có vai trò A. Làm đất mất dinh dưỡng B. Làm chua đất C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ D. Làm đất có nhiều hang hốc
2 câu trả lời
Câu 50: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức... ?
A. Phân đôi
B. Tiếp hợp
C. Nảy chồi
D. Phân đôi và tiếp hợp
Giải thích: Khi gặp điều kiện thuận lợi (về thức ăn, nhiệt độ…), trùng biến hình sinh sản theo hình thức phân đôi.
Câu 51: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
A. Chân giả
B. Lỗ thoát
C. Lông bơi
D. Không bào co bóp
Giải thích: Thức ăn (gồm vi khuẩn, vụn hữu cơ…) được lông bơi dồn về lỗ miệng.
Câu 52: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
A. Men tiêu hóa
B. Dịch tiêu hóa
C. Chất tế bào
D. Enzim tiêu hóa
Giải thích: Trùng giày tiêu hóa thức ăn nhờ enzim tiêu hóa biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh.
Câu 53: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Giải thích: Thức ăn (gồm vi khuẩn, vụn hữu cơ…) được lông bơi dồn về lỗ miệng. Thức ăn qua miệng và hầu được vo thành viên trong không bào tiêu hóa. Sau đó không bào tiêu hóa rời hầu di chuyển trong cơ thể theo một quỹ đạo nhất định. Enzim tiêu hóa biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát ở thành cơ thể.
Câu 54: Hình thức sinh sản ở trùng giày là... ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tiếp hợp
D. Phân đôi và tiếp hợp
Giải thích: Trùng giày có 2 cách sinh sản là sinh sản vô tính phân đôi theo chiều ngang và sinh sản hữu tính hay còn gọi là tiếp hợp.
Câu 55: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
Giải thích: Ngành ruột khoang có khoảng 10 nghìn loài. Trừ số nhỏ sống ở nước ngọt như thủy tức đơn độc, còn hầu hết các loài ruột khoang đều sống ở biển.
Câu 56: Sứa di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển lộn đầu
B. Di chuyển sâu đo
C. Co bóp dù
D. Không di chuyển
Giải thích: Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại.
Câu 57: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?
A. Thủy tức, sứa
B. Sứa, san hô
C. San hô, hải quì
D. Hải quì, thủy tức
Giải thích: San hô và hải quỳ không có khả năng di chuyển.
Câu 58: Cơ thể sứa có dạng như thế nào?
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Dẹt 2 đầu
D. Không có hình dạng cố định
Giải thích: Cơ thể sứa hình dù, có đối xứng tỏa tròn.
Haizzz mị làm đến đây thôy dài lém
Muốn mị làm tiếp thì bảo mị
Xin hay nhất để cho team của mị
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 50: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức... ?
Trả lời: -A. Phân đôi
Câu 51: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
Trả lời; -B. Lỗ thoát
Câu 52: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
Trả lời: -D. Enzim tiêu hóa
Câu 53: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
Trả lời: -D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 54: Hình thức sinh sản ở trùng giày là... ?
Trả lời: -D. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 55: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
Trả lời: -C. Thủy tức
Câu 56: Sứa di chuyển bằng cách nào?
Trả lời: -C. Co bóp dù
Câu 57: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?
Trả lời: -C. San hô, hải quì
Câu 58: Cơ thể sứa có dạng như thế nào?
Trả lời: -A. Đối xứng tỏa tròn
Câu 59: Sứa tự vệ nhờ... ?
Trả lời: -C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
Câu 60: Hải quỳ và san hô đều sinh sản... ?
Trả lời: -A. Sinh sản vô tính
Câu 61: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?
Trả lời: -B. San hô
Câu 62: Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang?
Trả lời: -C. Trùng sốt rét
Câu 63: Sán lá gan làm cho trâu bò... ?
Trả lời: -C. Gầy rạc và chậm lớn
Câu 64: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
Trả lời: -A. Lớp vỏ cutin
Câu 65: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
Trả lời: -D. Có lớp cơ dọc
Câu 66: Giun đũa sinh sản bằng... ?
Trả lời; -B. Thụ tinh trong
Câu 67: Giun đũa... ?
Trả lời: -B. Phân tính
Câu 68: Giun đất có vai trò
Trả lời: -C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
( Đáp án đây nhé, đầy đủ hết á. Vote 5 + cám ơn + ctlhn nha)