Câu 31. Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn? A. San hô. B. Hải quỳ. C. Sứa. D. Thủy tức. Câu 32. Trùng roi sinh sản bằng cách nào? A. Phân đôi theo chiều doc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể. C. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp. Câu 33. Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. B. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3 nhân. C. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. D. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. Câu 34. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. B. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. C. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 35. Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là: A. Không có bộ phận di chuyển B. Bằng chân giả C. Bằng lông bơi D. Bằng roi bơi Câu 36. Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào của chúng? A. Khoang ruột B. Tua miệng. C. Miệng. D. Phần khung xương đá vôi Câu 37. Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình. D. Trùng kiết lị. Câu 38. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì A. có áo giáp B. có vỏ cuticun C. có lông tơ D. có giác bám Câu 39. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây? A. Có hình thành bào xác B. Có di chuyển tích cực C. Sống tự do ngoài thiên nhiên D. Có chân giả Câu 40. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ A. Lỗ miệng B. Giác bám C. Chân giả D. Lông bơi
2 câu trả lời
câu 31: A
câu 32: A
câu 33: C
câu 34: B
câu 35: A
câu 36: D
câu 37: A
câu 38: B
câu 39: D
câu 40: B
Đáp án và giải thích
- Câu 31 : Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức cơ thể theo kiểu tập đoàn ?
A. San hô
B . Hải quỳ
C . Sứa
D . Thủy tức
Câu 32 : Trùng roi sinh sản bằng cách nào ?
A . Phân đôi theo chiều dọc cơ thể
B. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể
C . Phân đôi theo chiều ngang cơ thể
D . Cách sinh sản tiết hợp
Câu 33 : Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là
A . Trùng biến hình có 2 nhân , trùng giày có một nhân
B . Trùng biến hình có 2 nhân , trùng giày có 3 nhân
C . Trùng biến hình có 1 nhân , trùng giày có 2 nhân
D . Trùng biến hình có 1 nhân , trùng giày có 3 nhân
Câu 34 : Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm nào ?
A . San hô nảy chồi , cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thủy tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
B . San hô nảy chồi , cơ thể con tách ra khỏi bố mẹ khi còn non ; thủy tức nảy chồi , cơ thể con tách ra khỏi bố mẹ khi trưởng thành
C . San hô nảy chồi , cơ thể con không tách ra khỏi bố mẹ ; thủy tức nảy chồi , khi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
D . San hô nảy chồi , cơ thể con không tách ra khỏi bố mẹ ; thủy tức khi chưa trưởng thành đã tách ra khỏi mẹ sống độc lập
Câu 35 : Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là :
A . Không có bộ phận di chuyển
B. Bằng chân giả
C . Bằng lông bơi
D . Bằng roi bơi
Câu 36 : Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào của chúng ?
A . Khoang ruột
B . Tua miệng
C . Miệng
D . Phần khung xương đá vôi
Câu 37 : Trong các động vật nguyên sinh sau , loài động vật nào có hình thức sinh sản tiết hợp ?
A . Trùng giày
B. Trùng roi xanh
C. Trùng biến hình
D . Trùng kiết lị
Câu 38 : Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì
A. Có áo giáp
B . Có vỏ cuticun
C . Có lông tơ
D . Có giác bám
Câu 39 : Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây?
A. Có hình thành bào xác
B. Có di chuyển tích cực
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên
D. Có chân giả
Câu 40. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ A. Lỗ miệng B. Giác bám C. Chân giả D. Lông bơi