• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các câu sau: Câu 1: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào? · A. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù · B. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. · C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. · D. Giúp trứng nhanh nở. Câu 2: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? · A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. · B Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.. · C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. · D. Thu hút con mồi lại gần tôm. Câu 3: Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì? · A. Sống ở nước ngọt, cố định. · B. Sống ở biển, di chuyển tích cực. · C. Sống ở biển, cố định. · D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn? · A. Thức ăn bổ dưỡng · B. Sống thành đàn. · C. Khả năng di chuyển kém. · D. Sinh sản nhanh. Câu 5: Động vật nào dưới đây không sống ở biển? · A. Mọt ẩm · B. Cua nhện. · C. Rận nước. · D. Tôm hùm. Câu 6: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể · A. Có nhiều loài · B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau · C. Thần kinh phát triển cao · D. Có số lượng cá thể lớn Câu 7: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác? · A. Ong mật. · B. Ve sầu. · C. Kiến cắt lá. · D. Bọ ngựa. Câu 8: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở · A. Đỉnh của đôi râu thứ nhất. · B. Đỉnh của tấm lái. · C. Gốc của đôi râu thứ hai. · D. Gốc của đôi càng. Câu 9: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ? · A. Bốn đôi chân bò. · B. Đôi chân xúc giác. · C. Các núm tuyến tơ. · D. Đôi kìm. Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng? · A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ. · B. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh · C. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn. · D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xa

2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem