• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

Các bạn trả lời đúng giúp mình nho! 6. Loài chim nào thường săn mồi là các loài cá nhỏ? a. Chim bói cá, vịt trời, hải âu. b. Đại bàng, chim ưng, cú mèo. c. Vịt xiêm, diều hâu, chim cốc. d. Tất cả đều đúng 2. Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì? a. Giữ nhiệt cho cơ thể b. Làm thân chim nhẹ c. Làm cho lông không thấm nước d. Tất cả đều đúng Ở chim bồ câu, ấp trứng và tìm mồi nuôi con là nhiệm vụ của? a. chim mẹ ấp trứng, chim bố tìm mồi. b. chim bố ấp trứng, chim mẹ tìm mồi. c. chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng và tìm mồi. d. chỉ có chim mẹ ấp trứng và tìm mồi. 8. Có người nói: “ chim trống luôn đẹp hơn chim mái” a. đúng b. sai - Vì sao: 9. Loài chim nào có thể nói được tiếng người? a. Con Vẹt, chim chích chòe. b. Chim két, chim chào mào. c. Con Vẹt, chim sáo. d. Chim két, chim nhồng Loài chim nào có ích cho nhà nông? a. Chim sâu, chim sẻ. b. Chim sâu, chim chích chòe. c. Chim sẻ, chim sơn ca. d. Chim gõ kiến, chim sâu 13. Chim gì có 2 cánh mà không bay được? a. Đà điểu, gà tre. b. Chim cánh cụt, đà điểu. c. Vịt xiêm, chim cánh cụt. d. Tất cả đều đúng. 18. Chim đại bàng thường di chuyển kiểu nào? a. Bay đập cánh và bay lượn. b. Bay lượn và nhảy. c. Bay đập cánh và nhảy. d. Bay lượn, nhảy và đi.

1 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem

Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở cạn. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? Trình bày sự sinh sản ở ếch. Câu 2: Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Giải thích vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? Câu 3: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Xác định vai trò của thân và đuôi thằn lằn. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bò Sát. Nêu vai trò của lớp Bò Sát. Câu 4: Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim bồ câu. Câu 5: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. Nêu các đặc điểm cấu tạo và đời sống của nhóm Chim chạy, Chim bơi và chim bay. Trình bày vai trò của lớp Chim. Câu 6: Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Giải thích tại sao con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi? Câu 7: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Câu 8: Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng. Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay và của cá voi thích nghi với đời sống trong nước. Câu 9: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, gặm nhấm và ăn thịt? Câu 10: Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ. Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú. giup tui đi mà 11 h ko xong là tui chết mất

2 đáp án
81 lượt xem

Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở cạn. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? Trình bày sự sinh sản ở ếch. Câu 2: Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? Giải thích vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? Câu 3: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Xác định vai trò của thân và đuôi thằn lằn. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bò Sát. Nêu vai trò của lớp Bò Sát. Câu 4: Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim bồ câu. Câu 5: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. Nêu các đặc điểm cấu tạo và đời sống của nhóm Chim chạy, Chim bơi và chim bay. Trình bày vai trò của lớp Chim. Câu 6: Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Giải thích tại sao con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi? Câu 7: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Câu 8: Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng. Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay và của cá voi thích nghi với đời sống trong nước. Câu 9: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, gặm nhấm và ăn thịt? Câu 10: Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ. Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú. giup em voi ạ viết ngắn dễ hiểu là được

2 đáp án
41 lượt xem