Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới

THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)

1. Form:

Động từ TOBE

Động từ thường


(+)

- I/She/he/It + was + Noun / Adjective
- You/We/They + were + Noun / Adjective
Eg: + I was short when I was a child.

S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg: + He watched cartoon yesterday.


(-)

- I/She/he/It + wasn’t + Noun/Adjective
- You/We/They + weren't +
Noun / Adjective
Eg: + I wasn't a lazy student.

S + didn’t + V ...

Eg: + He didn’t watch cartoon yesterday.


(?)

- Were you/we/they + Noun / adjective...?
+ Yes, I was / Yes, they/we were.
+ No, I wasn't / No, they/we weren't.
- Was I/she/he/it + Noun / adjective...?
+ Yes, she/he/it was.
+ No, she/he/it wasn't.
Eg: + Were you a doctor? => Yes, I was
+ Was she a beautiful girl?

=> No, she wasn't.

Did + S + V...?
+Yes, S + did.
+No, S + didn't

Eg: + Did he watch cartoon yesterday

=> Yes, I did.

2. Usage:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We was born in 1998.
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, went to the bed and then went to sleep.

(Đêm qua tôi xem TV, dọn giường và sau đó đi ngủ.)


3. Adverb:

- yesterday: hôm qua

- the day before yesterday: hôm kia

- 3 years/4 days ago: cách đây 3/4 năm

- last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái

- in + mốc thời gian trong quá khứ.