Gerunds
A gerund is the –ing form of a verb that functions as a noun.
- Thường được sử dụng như chủ ngữ
Eg: Applying for the Asean Scholarships is difficult. (Nộp đơn xin học bổng Asean rất khó.)
- Thường được sử dụng như tân ngữ sau các động từ, giới từ, cụm từ:
- Verbs: avoid (tránh), consider (cân nhắc), dislike (không thích), enjoy (thích), finish (kết thúc), imagine (tưởng tượng), involve (để tâm, tham gia), practice (thực hành), suggest (đề nghị), mind (làm phiền), recommend (giới thiệu, tiến cử) etc.
Eg: My father’s work involves travelling around the world.
- Verbs and prepositions: agree with (đồng ý), apologise for (xin lỗi), concetrate on (tập trung), depend on (phụ thuộc), dream of (mơ), insist on (nài nỉ), etc.
Eg: Asean focuses on improving member states’ economies.
- Pharses: can’t help (không thể không), can’t stand (không thể không), feel like (cảm thấy), be worth (đáng làm gì), no use/good (vô ích)
Eg: It’s worth visting Hoi An Ancient Town in VietNam.