Từ vựng: Động từ chỉ yêu ghét

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 21 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

I enjoy

(collect) dolls and it becomes my pleasure.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I enjoy

(collect) dolls and it becomes my pleasure.

Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì)

=> I enjoy collecting dolls and it becomes my pleasure.

Tạm dịch: Tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi.

Đáp án: collecting

Câu 22 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

Do you like

(listen) to the news on radio?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do you like

(listen) to the news on radio?

Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), listen to st (nghe thứ gì)

=> Do you like listening to the news on radio?

Tạm dịch: Bạn có thích nghe tin tức trên đài phát thanh không?

Đáp án: listening

Câu 23 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

I dislike

(work) with people who are lazy.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I dislike

(work) with people who are lazy.

Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)

=> I dislike working with people who are lazy.

Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.

Đáp án: working

Câu 24 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

My mother is keen on

(plant) roses.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother is keen on

(plant) roses.

Cụm từ: be keen on + V-ing /N (yêu thích việc làm gì/thứ gì)

=> My mother is keen on planting roses.

Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng

Đáp án: planting

Câu 25 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

My sister enjoys

(arrange) flowers.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My sister enjoys

(arrange) flowers.

Sau enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì), cụm từ arrange flowers (cắm hoa)

=> My sister enjoys arranging flowers.

Tạm dịch: Chị tôi thích cắm hoa.

Đáp án: arranging