• Lớp 11
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2O. B. H3PO4. C. HCl. D. H2S. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HClO . B. H3PO4. C. Ba(OH)2. D. H2SO3. Câu 3: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaOH. B. HNO3. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 4: Đặt một mẩu giấy chỉ thị pH lên mặt kính đồng hồ. Nhỏ lên mẩu giấy một giọt dung dịch HCl. Nhận định nào sau đây đúng? A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH > 8 Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. C2H5OH, HCl, NaOH. B. H2S, HNO3, CaCl2. C. CH3COOH, KCl, Ca(OH)2. D. NaCl, HCl, NaOH. Câu 6: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A. NH3. B. HNO3. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 7:Một dung dịch có [OH-] = 1,0.10-5M. Môi trường của dung dịch này là A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định được. Câu 8: Trong phân tử nitơ, hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết? A. Đơn B. Đôi C. Ba D. Liên kết ion Câu 9: Số oxi hóa thấp nhất của nguyên tố nitơ trong hợp chất là A. +3. B. +5. C.-3. D. -5. Câu 10: Công thức phân tử của axit nitric là A. NaNO3. B. HNO3. C. NH3. D. NH4NO3. Câu 11: Công thức của amoni hiđrosunfat là A. NH4NO3. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4HSO4. Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của photpho là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 13: Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4. Câu 14: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây? A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric. Câu 15: Muối nào sau đây ít tan trong nước? A. KH2PO4. B. (NH4)3PO4. C.Mg3(PO4)2. D. Na3PO4. Câu 16:Thành phần hóa học chính của supephotphat đơn là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 17:Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây? A. Mg. B. N. C. K. D. P. Câu 18: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 19: Muối nào sau đây ít tan trong nước? A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Na3PO4. Câu 20: Vị trí của C trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA. B. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IVA. C. ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA. D. ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IIA.

1 đáp án
17 lượt xem

Câu 21: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, th¬ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. th¬ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 22: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no. Câu 23: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ? A. C3H6O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O. Câu 24: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88 g/mol . CTPT của X là A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 25. Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon? A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. C2H5NH2. Câu 26. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 27. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10¬, C¬6H6. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau, ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có): CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → BaCO3 → BaCl2 Câu 30 (0,5 điểm): Chất X là một muối của natri, được ứng dụng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Xác định công thức hóa học của X? Viết phương trình hóa học để giải thích ứng dụng đó? Câu 31 (1 điểm): Cho thí nghiệm như hình vẽ: a) Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ? b) Nêu hiện tượng xảy ra ở ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2? Viết phương trình phản ứng để giải thích? c) Tại sao khi lắp ống nghiệm vào giá cần để miệng ống nghiệm hơi chúc xuống?

1 đáp án
29 lượt xem

1/ Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất? A. Ba(OH)₂ B. NaCl C. K₂SO₄ D. HCl 2/ Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch? A. Na⁺ + Cl⁺ ——> NaCl B. NaOH + H⁺——>Na⁺ +H₂O C. OH⁺ + H⁺——>H₂O D. NaOH+Cl⁺——>NaCl+OH⁺ 3/ Để trung hòa 0,1 mol H₂SO₄ cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là: A. 0,10 B. 0,05 C. 0,20 D. 0,15 4/ Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A. NaCl B. C₆H₁₂O₆ (glucozơ) C. C₁₂H₂₂O₁₁ (saccarozơ) D.C₂H₅OH 5/ Công thức của muối natri nitrat là A. NaNO₃ B. Na₂CO₃ C. NaCl D. KNO₃ 6/ Phương trình điện li nào sau đây đúng? A. CaCl₂——>Na²⁺ +2Cl⁺ B. Na₂SO₄——> Na²⁺ +SO₄²⁻ C.KNO₃——> K²⁺ +NO₃⁻ D. K₃PO₄——> K⁺ +PO₄⁻ 7/ Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO₃ B. NaOH C. HCl D. CH₃COOH 8/ Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na⁺; Ca²⁺; CO₃²⁻; NO₃⁻ B. K⁺; Ag⁺; OH⁺; NO₃⁻ C. Mg²⁺; Ba²⁺; NO₃⁺; Cl⁻ D. NH₄⁺; Na⁺; OH⁺; HCO₃⁺ 9/ Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)₂ B. Al(OH)₃ C. NaOH D. Ca(OH)₂ 10/ Dung dịch chất nào sau đây có pH <7? A. KNO₃ B. CH₃COOH C. Ba(OH)₂ D. Na₂SO₄ 11/ Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A. Nhóm VA B. Nhóm IIIA C. Nhóm IA D. Nhóm VIIIA 12. Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn trong khí lỏng B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO₃ D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư 13/ Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO₃ B. NaH₂PO₄ C. NaHSO₄ D. Na₂SO₄ 14/ Môi trường axit có nồng độ ion H⁺ thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. [H⁺] < [OH⁺] B. [H⁺] = 10⁻⁷ C. [H⁺] > 10⁻⁷ D. [H⁺] < 10⁻⁷

1 đáp án
33 lượt xem