1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm :
a) Lễ hội
- Tên một số lễ hội : lễ hội Đền Hùng, lễ hội Đền Gióng, lễ hội Đền Kiếp Bạc, lễ hội Chùa Hương, lễ hội Chùa Bà.
- Tên một số hội : hội Lim, hội bơi trải, hội chọi trâu, hội đua voi, hội khoẻ Phù Đổng, ...
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : kéo co, ném còn, múa sạp, múa xoè, múa quạt , thi nấu cơm, thi vật, đánh đu, leo cột mỡ, nhảy bao bố, cúng lễ, hát đối đáp, thả diều, ..
b) Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : cầu thủ, vận động viên, đấu thủ, trọng tài biên, huấn luyện viên, thủ môn, trọng tài chính,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bắn súng, đua thuyền , bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng chày, bóng bầu dục, khúc côn cầu, vật, bơi, quyền anh, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, thể dục dụng cụ, ném tạ,…
c) Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nô-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Mi-an-ma, Đông-ti-mo.
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mông cổ, Nga, Ấn Độ, Pháp, Đức, Anh, Áo, Ý,
d) Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : nắng, mưa, sóng thần, động đất, sấm, sét, lò núi, thuỷ triều, dông, bão, gió, hạn, lũ lụt, vòi rồng,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây gây rừng, bảo vệ biển khơi, bảo vệ động vật hoang dã ...