Chính tả: Hai Bà Trưng

1. Nghe - viết : Hai Bà Trưng (từ Thành trì của giặc … đến hết)

? Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ?

Chữ Hai và Bà đều được viết hoa để tỏ lòng tôn kính, Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.

2. Điền vào chỗ trống :

a) l hay ?

- lành …ặn

- nao …úng

- …anh lảnh

Trả lời :

- lành lặn

- nao núng

- lanh lảnh

b) iêt hay iêc ?

- đi biền b…

- thấy tiêng t…´

- xanh biêng b…´

Trả lời :

- đi biền biệt

- thấy tiêng tiếc

- xanh biêng biếc

3. Thi tìm nhanh các từ ngữ :

a) - Chứa tiếng bắt đầu bằng l

Gợi ý : lung linh, lương thiện, sai lầm, lễ phép, múa lân, nước lã, lũ lụt, lưu luyến, xe lu, …

- Chứa tiếng bắt đầu bằng n.

Gợi ý : na chín, no nê, nao núng, nóng nảy, siêng năng, non  nớt, nô nức, nâng lên, nặng, nem chả, nên thơ,…

b) - Chứa tiếng có vần iêt.

Gợi ý : tinh khiết, miệt mài, kiệt sức, hiểu biết, siết chặt, chảy xiết, Việt Nam,…

- Chứa tiếng có vần iêc.

Gợi ý : chiếc lá, mắng nhiếc, cá diếc, điếc tai, gớm ghiếc, tiếc nuối, …