Chính tả: Bận

1. Nghe - viết : Bận (từ “Cô bận cấy lúa… đến hết)

2. Điền vào chỗ trống en hay oen?

   nhanh nh…, nh…’ miệng cười, sắt h… gỉ, h…` nhát.

Trả lời : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.

3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

a)

- trung, chung

- trai, chai

- trống, chống

Trả lời :

- trung thành, chung thủy.

- ngọc trai, chai nước

- trống trường, chống lụt.

b) 

- kiên, kiêng

- miến, miếng

- tiến, tiếng

Trả lời :

- kiên cường, ăn kiêng.

- bát miến, miếng ăn

- tiến lên, nổi tiếng.