Ngữ âm: /g/ & /dʒ/

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

I. Âm /g/

1. Cách phát âm

Âm /g/ là âm ngắn và yếu, bật và trong nên không kèm hơi.

Bước 1: Nâng lưỡi lên cao, phần lưỡi phía sau chạm tới vòng miệng.

Bước 2: Đẩy hơi, luồng hơi bị cản lại, áp lực luồng hơi tăng lên trong vòm miệng

Bước 3: Đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. (Cảm giác phần phía trong bị bật mạnh xuống dưới ra phía sau). Dây thanh rung.

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

Âm /g/ được thể hiện bởi chữ cái “g” đứng đầu một từ

get /get/ (v) có được, lấy được

gold /gəʊld/ (n) vàng

good /gʊd/ (adj) tốt

Go get your mother’s glasses.   
/ɡəʊ get jər ˈmʌðər ɡlæsɪz/

Gloria gives gracious get- togethers.   
/ˈɡlɔːriə ɡɪvz ˈɡreɪʃəs get təˈɡeðərz/

II. Âm /dʒ/

1. Cách phát âm

Bước 1: Môi mở và tru tròn căng về phía trước để tạo âm

Bước 2: Khép hai răng trên và dưới sít lại.

Bước 3: Chuyển động và uốn cong lưỡi lại, có luồng hơi nhẹ thoát ra. Khi bật hơi thì cổ họng chúng ta rung (/dʒ / là một âm hữu thanh), tương tự phát âm liền “đ” và “gi” trong tiếng Việt.

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

a. “j” thường được phát âm /dʒ/

jar /dʒɑ:r/ (n) : cái lọ

jaw /dʒɔ:/ (n) : quai hàm

jealous /’dʒeləs/ (adj): ghen tị

b. “d” được phát âm là /dʒ/.

verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ (n): sự tươi tốt

schedule /ˈskedʒuːl/ (n): lịch trình

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): binh lính

c. “g” đứng trước e, y, i hoặc tận cùng từ đó là “ge”

gentle /ˈdʒentl/ (adj): dịu dàng, hòa nhã

cage /keɪdʒ/ (n): lồng, chuồng

d. “ge” trong từ có tổ hợp "-dge"

judge /dʒʌdʒ/ (n): thẩm phán

bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu