Ngữ âm: /f/ & /v/

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

I. Âm /f/

1. Cách phát âm

- Đặt hàm răng trên lên phần bên trong của môi dưới (giữ chạm nhau vừa đủ)

- Đẩy luồng hơi qua nơi tiếp xúc giữa răng trên với môi (hơi từ trong khoang miệng đi ra một cách dễ dàng)

Chú ý: /f/ là âm vô thanh – khi bạn đưa tay ra trước mặt, sẽ có một luồng hơi bật mạnh vào lòng bàn tay, dây thanh quản không rung khi phát âm âm này.

after /ˈɑːftə(r)/ (pre) sau đó

safe /seɪf/ (adj) an toàn

rough /rʌf/ (adj) thô cứng

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

a. “f, ff, fe” phát âm là /f/

feel /fi:l/ (v) : cảm thấy

off /ɒf/ (pre) tắt

coffee /ˈkɒfi/ (n) cà phê

b. “ph” phát âm là /f/

phone /fəʊn/ (n) điện thoại

photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) bức ảnh

physics /ˈfɪzɪks/ (n) môn vật lý

c. “gh” phát âm là /f/

cough /kɒf/ (v) ho

tough /tʌf/ (adj) cứng rắn

laugh /lɑːf/ (v) cười

II. Âm /v/

1. Cách phát âm

- Đặt hàm răng trên lên phần bên trong của môi dưới (giữ chạm nhau vừa đủ)

- Để khẩu hình miệng giống âm /f/ nhưng không bật hơi

- Dùng giọng để tạo âm, luồng hơi đi ra bị chặn lại và làm giây thanh quản rung

have /hæv/ (v) có

violin /ˌvaɪəˈlɪn/  đàn vĩ cầm

 

2. Dấu hiệu nhận biết âm

Âm /v/ thường xuất hiện ở mọi từ chứa chữ cái ‘v’, và ở bất cứ vị trí nào trong từ.

travel /ˈtrævl/ (v) du lịch

every /ˈevri/ (adj) mỗi

leave /liːv/ (v) dời đi