Số (5! – P4) bằng:
\(5! - {P_4} = 5! - 4! = 96\).
Có bao nhiêu giá trị của $n$ thỏa mãn hệ thức sau: \(\dfrac{{{P_n} - {P_{n - 1}}}}{{{P_{n + 1}}}} = \dfrac{1}{6}\)?
$0$
$1$
$2$
$3$
Nếu một đa giác đều có \(44\) đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
\(11\).
\(10\).
\(9\).
\(8\).
Tính \(B = \dfrac{1}{{A_2^2}} + \dfrac{1}{{A_3^2}} + ... + \dfrac{1}{{A_n^2}}\), biết \(C_n^1 + 2\dfrac{{C_n^2}}{{C_n^1}} + ... + n\dfrac{{C_n^n}}{{C_n^{n - 1}}} = 55\)
\(\dfrac{9}{{10}}\)
\(\dfrac{{10}}{9}\)
\(\dfrac{1}{9}\)
$9$
Giá trị của $n$ thỏa mãn $3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0$ là
$9$.
$8$.
$6$.
$10$.
Tìm $x \in \mathbb{N}$, biết $C_x^0 + C_x^{x - 1} + C_x^{x - 2} = 79$
$x = 13$.
$x = 17$.
$x = 16$.
$x = 12$.
Tìm $n \in \mathbb{N}$, biết $C_{n + 4}^{n + 1} - C_{n + 3}^n = 7(n + 3)$.
$n = 15$.
$n = 18$.
$n = 16$.
$n = 12$.
Giá trị của $n \in \mathbb{N}$ bằng bao nhiêu, biết $\dfrac{5}{{C_5^n}} - \dfrac{2}{{C_6^n}} = \dfrac{{14}}{{C_7^n}}$.
$n = 2$ hoặc $n = 4$.
$n = 5$.
$n = 4$.
$n = 3$.
Cho cấp số cộng , (un) biết u3 = 8, u7 = 28
a) Tìm số hạng đầu và công sai d.
b) Số 123 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ?
c) Số 568 là tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên của CSC đó.