Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(xy = 2\left( {x + y} \right)\).
Trả lời bởi giáo viên
Ta có \(xy = 2\left( {x + y} \right) \Leftrightarrow 2x + 2y - xy = 0\) \( \Leftrightarrow 2x - xy + 2y - 4 = - 4\)\( \Leftrightarrow x\left( {2 - y} \right) + 2\left( {y - 2} \right) = - 4\)
\( \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {2 - y} \right) = - 4 \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {y - 2} \right) = 4\)
Mà \(x;y \in \mathbb{Z} \Rightarrow \left( {x + 2} \right);\left( {y - 2} \right) \in Ư\left( 4 \right) \)\(= \left\{ { - 1;1; - 2;2; - 4;4} \right\}\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = - 1\\y - 2 = - 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - 3\\y = - 2\end{array} \right.\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = 1\\y - 2 = 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 6\end{array} \right.\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = 2\\y - 2 = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 4\end{array} \right.\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = - 2\\y - 2 = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - 4\\y = 0\end{array} \right.\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = - 4\\y - 2 = - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - 6\\y = 1\end{array} \right.\)
+ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 = 4\\y - 2 = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 3\end{array} \right.\)
Vậy có 6 cặp số \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện đề bài.
Hướng dẫn giải:
Chuyển vế thêm bớt 4 rồi nhóm hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
Đưa về dạng \(A.B = 4\) suy ra \(A,B \in U\left( 4 \right)\)
Từ đó ta tìm được \(x,y\)