Ngày soạn: .................................................
Ngày giảng: ...............................................
Tiết 8, Bài 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần đạt được
1.Kiến thức:
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
2.Kĩ năng:
- Phân tích bản đồ, lược đồ nông nghiệp và bảng số liệu, bảng phân bố cây công nghiệp để thấy rõ sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở nước ta.
- Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành chăn nuôi, cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta.
- Tích hợp môi trường .Phân tích mối quan hệ giữa sản xuất nông nghiệp và môi trường.
3. Thái độ:
Có sự nhận biết về việc trồng cây công nghiệp phá thế độc canh là 1 trong những biện pháp bảo vệ môi trường
4. Định hướng năng lực được hình thành:
4.1. Năng lực chung .Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học,năng lực hợp tác,giao tiếp
4.2 .Năng lực chuyên biệt của môn địa lí: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ. Năng lực sử dụng bản đồ. Năng lực sử dụng số liệu thống kê. Năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ.....
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1.Giáo viên:
- Bản đồ nông nghiệp VN.
-Tư liệu, hình ảnh về các thành tựu trong sản xuất NN
2. Học sinh: SGK, vở ghi, tập bản đồ 9.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) 3’
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy động hiểu biết về sự phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
=> Tìm ra các nội dung học sinh chưa biết để kết nối với bài học ...
2. Phương pháp - kĩ thuật: Vấn đáp qua tranh ảnh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Một số tranh ảnh về sản suất nông nghiệp.
4. Các bước hoạt động
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Giáo viên cung cấp một số hình ảnh và yêu cầu học sinh cho biết: Ngành nông nghiệp ở nước ta gồm những ngành nào ? Nhận xét về cơ câu nghành nông nghiệp ?
Bước 2: HS quan sát tranh và bằng hiểu biết để trả lời
Bước 3: HS báo cáo kết quả (Một HS trả lời, các HS khác nhận xét).
Bước 4: GV dẫn dắt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểuđặc điểm ngành trồng trọt( 20’ -Cá nhân/nhóm)
1. Mục tiêu
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành trồng trọt
-Kĩ năng phân tích bảng số liệu.
2.Phương pháp/ kĩ thuật dạy học : Đàm thoại , nêu vấnđề, suy nghĩ, thảo luận nhóm, PP sử dụng tranh ảnh, SGK… KT học tập hợp tác …
3.Hình thức tổ chức: nhóm,cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH |
NỘI DUNG |
Ngành sản xuất NN gồm các ngành lớn nào? -Cơ cấu ngành trồng trọt gồm có các nhóm cây gì? -Dựa vào bảng 8.1 hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây CN trong cơ cấu giá trị ngành sản xuất NN? -Sự thay đổi đó nói lên điều gì? Bước 1:Tìm hiểu tình phát triển và phân bố ngành trồng trọt( 15’-Nhóm) -Nhóm 1, 2: Dựa vào SGK H8.2 bảng 8.2 Hãy trình bày tình hình sản xuất và phân bố cây lương thực? + Cây trồng chính + Thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kỳ 1980-2002(về diện tích, năng xuất, sản lượng, sản lượng lương thực bình quân đầu người năm 2002 so với năm1980 tăng mấy lần? kết luận chung) Vì sao đạt thành tựu đó? - Nhóm 3,4: Vùng phân bố? Giải thích? -Nhóm 5,6: Cây ăn quả +Kể các loại cây ăn quả tiêu biểu ở niềm Bắc, miền Nam? +Thành tựu +Phân bố? Giải thích? (Chỉ trên bản đồ) Gv giảng : Trồng cây công nghiệp, phá thế độc canh là 1 trong những biện pháp bảo vệ môi trường Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ,trao đổi kết quả làm việc và ghi vào giấy nháp.GV quan sát , theo dõi, đánh giá thái độ… Bước 3:Trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4:GV nhận xét, bổ sung và chuẩn kiến thức. bổ sung thêm: +VN là nước đứng thứ 2 trên TG về xuất khẩu gạo. +Phân tích nhân tố ảnh hưởng? (Đường lối chính sách phát triển NN) +Vùng ĐBSCL vùng trọng điểm số 1 về lúa. |
* Đặc điểm chung: Phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng. Trông trọt vẫnlà ngành chính I/ Ngành trồng trọt: - Tình hình phát triển: Cơ cấu đa dạng. Lúa là cây trồng chính. Diện tích , năng xuất, sản lượng lúa bình quân đầu người không ngừng tăng. Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển khá mạnhCó nhiều sản phẩm để xuất khẩu như gạo, cà phê, cao su, trái cây. - Phân bố + Các vùng trọng điểm lúa: + Các vùng phân bố cây công nghiệp chủ yếu. |
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu tình hình phát triển ngành chăn nuôi( 15’)
1. Mục tiêu : Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi..
2.Phương pháp/ kĩ thuật : Đàm thoại , nêu vấnđề, suy nghĩ, thảo luận nhóm..
3.Hình thức tổ chức: cá nhân ,cặp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH |
NỘI DUNG |
Bước 1:GV yêu cầu HS dựa vào nội dung Sgk + Trình bày tình hình phát triển nghành chăn nuôi ở nước ta. + Cơ cấu ngành chăn nuôi. + Dựa trên bản đồ hãy xác định vùng phân bố chủ yếu các con vật nuôi. +Vì sao phân bố ở những nơi đó ? Bước 2:HS thực hiện nhiệm vụ và so sánh kết quả làm việc với bạn bên cạnh Bước 3:Cá nhân báo cáo kết quả làm việc . Bước 4: GV đánh giá kết quả làm việc của HS và chuẩn kiến thức. |
II.Ngành chăn nuôi: - Tình hình phát triển: Chiếm tỉ trọng còn nhỏtrong NN. Đàn gia súc, gia cầm tăng nhanh. - Đang phát triển theo hướng công nghiệp - Một số sản phẩm chăn nuôi chính. 1.Trâu bò: -Mục đích :cung cấp sức kéo , thịt, sữa, phân bón. - Phân bố: trâu: Trung du và MNBB, Bắc Trung Bộ .Bò:DHNTBộ. 2.Lợn: - Mục đích :cung cấp thịt, phân bón. -. Phân bố: đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long. 3.Gia cầm: -Mục đích : cung cấp thịt, trứng, phân bón. -phân bố: các đồng bằng. |
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (thời gian 5 phút)
1. ( cá nhân) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A.Vùng |
B. Sản phẩm |
C. Trả lời |
1/ Đông Nam Bộ |
a. Chè |
1… |
2/ ĐB sông Cửu Long |
b. Cao su, hồ tiêu, hạt điều |
2…. |
3/ Trung du và miền núi BB |
c. Dừa và mía |
3… |
4/ Tây nguyên |
d. Cà phê |
4…. |
2. Chỉ trên bản đồ các vùng trọng điểm cây lương thực, cây CN, cây ăn quả. Kể tên các sản phẩm chính.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG: (2’)
- Làm bài tập 2 SGK (Vẽ biểu đồ hình cột chồng)
- Tìm hiểu sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản.
- Sưu tầm tranh ảnh về ngành nông nghiệp của nước ta
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN BÀI 8
I. NHẬN BIẾT :
Câu 1: Hình thức tổ chứcnông nghiệp đang được khuyến khích phát triển nhiều nhất ởnước ta là
A. nông nghiệp quốc doanh .
B. trang trại, đồn điền.
C. hợp tác xã nông-lâm nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu2: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là nơi trồng được nhiều cây công nghiệp
A . bông,dâu tằm.
B. đậu tương, chè
C. điều, hồ tiêu.
D. cà phê, thuốc lá.
Câu 3:Trong cơ cấu nông nghiệp nước ta, tỉ trọng chăn nuôi so với trồng trọt
A.cao hơn nhiều.
B.thấp hơn nhiều.
C.chưa lớn lắm.
D.bằng nhau.
Câu 4: Vùng trồng nhiều lạc nhất là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Trung Du và miền núi Bắc Bộ
II.CẤP ĐỘ HIÊU:
Câu 1: Mía và dừa được trồng nhiều nhất
A.đồng bằng Sông Hồng.
B. đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D .Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Ở nước ta, bò sữa đang phát triển ở
A. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng Sông Hồng.
B. Tây Nguyên và Trung Du Bắc Bộ.
C. vùng ven các thành phố lớn.
D. vùng ven các khu công nghiệp lớn.
Câu 3:Cây ăn quả đặc trưng của miền Nam là
A. bưởi, cam, xoài.
B. mận, chuối, dừa.
C. măng cụt, sầu riêng, chôm chôm.
D. mít, nhãn, vải.
III.CẤP ĐỘ VẬN DỤNG
Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng , phân theo nhóm cây ( nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2002 |
Tổng số Cây lương thực Cây công nghiêp Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
9040.0 6474.6 1199.3 1366.1 |
12831.4 8320.3 2337.3 2173. |
Dựa vào bảng số liệu ,hãy trả lời các câu hỏi 1,2,3 sau đây :
Câu 1:Tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây lương thực (LT), cây công nghiệp CN), cây thực phẩm và cây ăn quả (TP) của nước ta năm 1990 dựa vào bảng tính sẵn sau đây theo cột hàng ngang nào là đúng
Nhóm cây Tỉ trọng(%) |
LT |
CN |
TP |
A |
61.5 |
18.1 |
20.4 |
B |
15.1 |
71.6 |
13.3 |
C |
71.6 |
13.3 |
15.1 |
D |
51.2 |
23.5 |
25.3 |
Câu 2: Tương tự như câu hỏi 1, tính tỉ trọng đối với nhóm cây trồng nước ta năm 2002
Nhóm cây Tỉ trọng(%) |
LT |
CN |
TP |
A |
54.8 |
18.2 |
27 |
B |
64.8 |
18.2 |
17.0 |
C |
18.2 |
17.0 |
64.8 |
D |
27.0 |
54.8 |
18.2 |
Câu 3: Để thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của ngành trồng trọt nước ta từ năm 1990 và năm 2002 ,biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. cột
B.tròn
C.miền
D. đường
*******************************