Ngày soạn: .................................................
Ngày giảng: ...............................................
Tiết 51, BÀI 43: ĐỊA LÍ THÀNH PHỐ HÀ NỘI (TIẾP THEO)
I.MỤC TIÊU
1 Về kiến thức: Giúp cho học sinh được bổ sung và nâng cao những kiến thức về địa lí kinh tế - xã hội của thành phố: nông ngiệp, công nghiệp và dịch vụ.
2 Về kĩ năng: Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng kiến thức vào thực tế, những kết luận rút ra, những đề xuất đúng đắn có thể là cơ sở để đóng góp cho địa phương.
3 Về tư tưởng: Giáo dục cho học sinh hiểu rõ thực tế địa phương để có ý thức tham gia, xây dựng địa phương từ đó bồi dưỡng những tình cảm tốt đẹp với quê hương, đất hương.
II.CHUẨN BỊ
1 Giáo viên: Bản đồ Việt Nam, các tranh ảnh tài liệu tham khảo liên quan.
2 Học sinh: xem và soạn bài trước ở nhà theo nội dung sgk.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 Bài cũ:? Nêu kết cấu dân số của thành phố?
? Có nhận xét gì về tình hình kinh tế của thành phố?
2 Bài mới: Để biết và nắm được những nét cơ bản về nền kinh tế của thành phố, chúng ta tìm hiểu như thế nào? Đó chính là nội dung chúng ta tìm hiểu qua bài 43.
Hoạt động của giáo viên và học sinh |
Nội dung ghi bảng |
Gv: Dựa vào cơ cấu GDP cho biết vị trí của ngành CN? Gv: Cơ cấu ngành công nghiệp gồm những cơ cấu nào? Gv: Cơ cấu theo hình thức sở hữu gồm những hình thức nào? Gv: Cơ cấu theo ngành gồm những ngành nào? Kể tên một số ngành CN cho biết những ngành nào chiếm tỉ lệ lớn? Gv: Kể tên các sản phẩm công nghiệp của địa phương? Gv: Sự phân bố CN có đặc điểm gì? Gv: Phương hướng phát triển công nghiệp? Gv: Nờu vị trớ của ngành nụng nghiệp? Gv: Cơ cấu ngành nông nghiệp gồm những ngành nào? Gv: Ngành thủy sản có những ngành nhỏ nào? Đặc điểm ngành thủy sản? Gv: Ngành Lâm nghiệp có đặc điểm gì? Gv: Phương hướng phát triển nông nghiệp? Gv: Vị trí ngành dịch vụ trong nền kinh tế? Gv: Kể tên các ngành và đặc điểm các ngành? |
IV. Kinh tế. 2. Các ngành kinh tế. a. Công nghiệp. - Là trung tâm công nghiệp lớn thứ hai cả nước. - Chiếm 41.3% cơ cấu GDP và 21% nguồn lao động. Tốc độ tăng trưởng cao 17,5% - Cơ cấu theo hình thức sở hữu gồm: +Kinh tế nhà nước. + Kinh tế tư nhân. + Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. -Cơ cấu theo ngành: + Công nghiệp chế biến.95,3% + CN khai thác.0,7% + CN khác.4% -Phân bố theo khu vực hình thành các khu công nghiệp và cụm công nghiệp, xen kẽ dân cư. -Phương hướng: Phát triển kinh tế theo hướng CNH và HĐH. b. Nông - lâm - ngư nghiệp. - Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP song chiếm 31,6% nguồn lao động. - Nông nghiệp gồm : + Chăn nuôi. + Trồng trọt. + Dịch vụ nông nghiệp. Trồng trọt chiếm ưu thế. -Thủy sản: + Nuôi trồng. + Chế biến. + Đánh bắt Chủ yếu là nuôi trồng 10 nghìn ha. -Lâm nghiệp: Chiếm tỉ lệ nhỏ, có khỏang 21 nghìn ha rừng. -Phương hướng: + Giảm tỉ trọng cây lương thực.tăng tỉ trọng cây trồng có hiệu quả kinh tế và chất lượng cao + Phát triển chăn nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa, chất lượng cao, sử dụng phương pháp tiến bộ, chú ý phòng dịch, chuyên môn hóa sản xuất… + Nâng cao các giống vật nuôi có chất lượng cao. + Khai thac có hiệu quả vùng đồi núi, bảo vệ tốt rừng, kết hợp phát triển du lịch sinh thái. c. Dịch vụ. - Là ngành có vai trò quan trọng trong hoạt động kinh tế phục vụ mọi ngành kinh tế và nhu cầu người dân. - Gồm : + GTVT. + Bưu chính viễn thông. + Thương mại + Du lịch |
Hs: Chia lớp thành 4 nhóm. - Mỗi nhóm -Cho biết những dấu hiệu suy giảm tài nguyên, môi trường TP ? - Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? - Biện pháp bảo vệ? - Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung Gv: Liên hệ vấn đề môi trường hiện nay của Thạch Thất? |
V.Bảo vệ tài nguyên và môi trường. 1.Thực trạng: - Tài nguyờn ngày càng bị suy giảm. Đặc biệt là: Đất nông nghiệp, sinh vật… - Môi trường bị ô nhiễm. ( nước, không khí, đất) 2 Nguyên nhân -Khai thỏc, sử dụng khụng hợp lớ. - Dân cư phân bố không đều. - Chất thải từ cỏc khu cụng nghiệp, sinh hoạt. 3 Biện pháp - Phõn bụ dõn cu hợp lớ. - Khai thác sư dụng hợp lí nguồn tài nguyên. - Xử lớ tốt cỏc nguồn chất thải. |
Gv: Nêu phương hướng phát triển kinh tế? |
V. Phương hướng phát triển kinh tế. |
4. Củng cố:
? Nêu các ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh ? đặc điểm phát triển ?
? Phương hướng phát triển kinh tế của tỉnh hiện nay và trong những năm tới như thế nào?
-Giáo viên nhận xét và bổ sung.
5. Dặn dò:
a Các em về học bài, làm phần câu hỏi và bài tập trong sgk.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 2.
b.Chuẩn bị bài sau: Giáo viên phô tô câu hỏi ôn tập cho học sinh làm
**************************************