Bài 26: Viết: Nghe – viết: Trên các miền đất nước
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “méo”
tròn
tròn
tròn
Tiếng cần tìm là tròn
Chọn đáp án: tròn
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
đi nghược
về suôi
Giỗ Tổ
mùng Mười tháng Ba
đi nghược
về suôi
Giỗ Tổ
mùng Mười tháng Ba
- Những từ viết đúng chính tả là: Giỗ Tổ, mùng Mười tháng Ba.
- Những từ viết sai chính tả là: đi nghược, về suôi.
- Sửa lỗi: đi nghược -> đi ngược, về suôi -> về xuôi.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
sứ Huế
quanh quanh
non sanh
tranh họa đồ
sứ Huế
quanh quanh
non sanh
tranh họa đồ
- Những từ viết đúng chính tả là: quanh quanh, tranh họa đồ.
- Những từ viết sai chính tả là: sứ Huế, non sanh.
- Sửa lỗi: sứ Huế -> xứ Huế, non sanh -> non xanh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
Đồng Thắp Mười
cò bay
thẳng cánh
nóng nánh
Đồng Thắp Mười
cò bay
thẳng cánh
nóng nánh
- Những từ viết đúng chính tả là: cò bay, thẳng cánh.
- Những từ viết sai chính tả là: Đồng Thắp Mười, nóng nánh.
- Sửa lỗi: Đồng Thắp Mười -> Đồng Tháp Mười, nóng nánh -> lóng lánh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
bé xiếu
tíu tít
liêu xiêu
buổi chìu
bé xiếu
tíu tít
liêu xiêu
buổi chìu
- Những từ viết đúng chính tả là: tíu tít, liêu xiêu.
- Những từ viết sai chính tả là: bé xiếu, buổi chìu.
- Sửa lỗi: bé xiếu -> bé xíu, buổi chiều.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
níu kéo
chiệu đựng
kiêu căng
miu tả
níu kéo
chiệu đựng
kiêu căng
miu tả
- Những từ viết đúng chính tả là: níu kéo, kiêu căng.
- Những từ viết sai chính tả là: chiệu đựng, miu tả.
- Sửa lỗi: chiêu đựng -> chịu đựng, miu tả -> miêu tả.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
dịu dàng
riếu rít
híu thảo
cái siêu
dịu dàng
riếu rít
híu thảo
cái siêu
- Những từ viết đúng chính tả là: dịu dàng, cái siêu.
- Những từ viết sai chính tả là: riếu rít, híu thảo.
- Sửa lỗi: riếu rít -> ríu rít, híu thảo -> hiếu thảo.
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.
chăn
chăn
chăn
Tiếng cần tìm là chăn
Chọn đáp án: chăn
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “nhanh”
chậm
chậm
chậm
Tiếng cần tìm là chậm
Chọn đáp án: chậm