-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2
-
TUẦN 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- Bài 1: Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
- Bài 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em
- Bài 2: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi
- Bài 2: Viết: Nghe viết: Ngày hôm qua đâu rồi
- Bài 2: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 2: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 2: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- Bài 3: Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
- Bài 3: Nói và nghe: Niềm vui của Bi và Bống
- Bài 4: Đọc: Làm việc thật là vui
- Bài 4: Viết: Nghe - viết: Làm việc thật là vui
- Bài 4: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 4: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 3: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- Bài 5: Đọc: Em có xinh không
- Bài 5: Nói và nghe: Kể chuyện: Em có xinh không
- Bài 6: Đọc: Một giờ học
- Bài 6: Viết: Nghe viết: Một giờ học
- Bài 6: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 6: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 4: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- Bài 7: Đọc: Cây xấu hổ
- Bài 7: Nói và nghe: Kể chuyện: Chú đỗ con
- Bài 8: Đọc: Cầu thủ dự bị
- Bài 8: Viết: Nghe viết: Cầu thủ dự bị
- Bài 8: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 8: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 5: ĐI HỌC VUI SAO
- Bài 9: Đọc: Cô giáo lớp em
- Bài 9: Nói và nghe: Cậu bé ham học
- Bài 10: Đọc: Thời khóa biểu
- Bài 10: Viết: Nghe viết: Thời khóa biểu
- Bài 10: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 10: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 6: ĐI HỌC VUI SAO
- Bài 11: Đọc: Cái trống trường em
- Bài 11: Nói và nghe: Ngôi trường của em
- Bài 12: Đọc: Danh sách học sinh
- Bài 12: Viết: Nghe viết: Cái trống trường em
- Bài 12: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài12: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 7: ĐI HỌC VUI SAO
- Bài 13: Đọc: Yêu lắm trường ơi
- Bài 13: Nói và nghe: Kể chuyện: Bữa ăn trưa
- Bài 14: Đọc: Em học vẽ
- Bài 14: Viết: Nghe viết: Em học vẽ
- Bài 14: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 14: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 8: ĐI HỌC VUI SAO
- Bài 15: Đọc: Cuốn sách của em
- Bài 15: Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi vẹt và quạ
- Bài 16: Đọc: Khi trang sách mở ra
- Bài 16: Viết: Nghe viết: Khi trang sách mở ra
- Bài 16: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài16: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
- Tiết 1 - 2
- Tiết 3 - 4
- Tiết 5 - 6
- Tiết 7 - 8
- Tiết 9 - 10
-
TUẦN 10: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- Bài 17: Đọc: Gọi bạn
- Bài 17: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn
- Bài 18: Đọc: Tớ nhớ cậu
- Bài 18: Viết: Nghe viết: Tớ nhớ cậu
- Bài 18: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 18: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 11: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- Bài 19: Đọc: Chữ A và những người bạn
- Bài 19: Nói và nghe: Niềm vui của em
- Bài 20: Đọc: Nhím nâu kết bạn
- Bài 20: Viết: Nghe viết: Nhím nâu kết bạn
- Bài 20: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 20: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 12: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- Bài 21: Đọc: Thả diều
- Bài 21: Nói và nghe: Kể chuyện: Chúng mình là bạn
- Bài 22: Đọc: Tớ là lê-gô
- Bài 22: Viết: Nghe viết: Đồ chơi yêu thích
- Bài 22: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 22: Luyện tập: Luyện viết đoạn
- Bài 21: Viết: Chữ hoa L
-
TUẦN 13: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- Bài 23: Đọc: Rồng rắn lên mây
- Bài 23: Nói và nghe: Kể chuyện: Búp bê biết khóc
- Bài 24: Đọc: Nặn đồ chơi
- Bài 24: Viết: Nghe viết: Nặn đồ chơi
- Bài 24: Luyện tập: Luyện từ và câu
- Bài 24: Luyện tập: Luyện viết đoạn
-
TUẦN 14: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- Bài 25: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
- Bài 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
- Bài 26: Đọc: Em về mang yêu thương
- Bài 26: Nghe viết: Em về mang yêu thương
- Bài 26: Luyện tập: MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm
- Bài 26: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em
-
TUẦN 19: VẺ ĐẸP QUANH EM
- Bài 1: Đọc: Chuyện bốn mùa
- Bài 1: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
- Bài 2: Đọc: Mùa nước nổi
- Bài 2: Nghe viết: Mùa nước nổi
- Bài 2: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các mùa
- Bài 2: Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật
-
TUẦN 20: VẺ ĐẸP QUANH EM
- Bài 3: Đọc: Họa mi hót
- Bài 3: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
- Bài 4: Đọc: Tết đến rồi
- Bài 4: Nghe viết: Tết đến rồi
- Bài 4: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về ngày Tết
- Bài 4: Luyện tập: Viết thiệp chúc Tết
-
TUẦN 21: VẺ ĐẸP QUANH EM
- Bài 5: Đọc: Giọt nước và biển lớn
- Bài 5: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
- Bài 6: Đọc: Mùa vàng
- Bài 6: Nghe viết: Mùa vàng
- Bài 6: Luyện tập: MRVT về cây cối
- Bài 6: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây
-
TUẦN 22: VẺ ĐẸP QUANH EM
- Bài 7: Đọc: Hạt thóc
- Bài 7: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích khoai lang
- Bài 8: Đọc: Lũy tre
- Bài 8: Nghe viết: Lũy tre
- Bài 8: Luyện tập: MRVT về thiên nhiên
- Bài 8: Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia
-
TUẦN 23: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- Bài 9: Đọc: Vè chim
- Bài 9: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi
- Bài 10: Đọc: Khủng long
- Bài 10: Nghe viết: Khủng long
- Bài 10: Luyện tập: MRVT về muông thú. Dấu chấm, dấu hỏi, dấu chẩm hỏi
- Bài 10: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một vật nuôi
-
TUẦN 24: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- Bài 11: Đọc: Sự tích cây thì là
- Bài 11: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là
- Bài 12: Đọc: Bờ tre đón khách
- Bài 12: Nghe viết: Bờ tre đón khách
- Bài 12: Luyện tập: MRVT về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm của các loài vật
- Bài 12: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật
-
TUẦN 25: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- Bài 13: Đọc: Tiếng chổi tre
- Bài 13: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
- Bài 14: Đọc: Cỏ non cười rồi
- Bài 14: Nghe viết: Cỏ non cười rồi
- Bài 14: Luyện tập: MRVT về bảo vệ môi trường. Dấu phẩy
- Bài 14: Luyện tập: Viết lời xin lỗi
-
TUẦN 26: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- Bài 15: Đọc: Những con sao biển
- Bài 15: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường
- Bài 16: Đọc: Tạm biệt cánh cam
- Bài 16: Nghe viết: Tạm biệt cánh cam
- Bài 16: Luyện tập: MRVT về các loài vật nhỏ bé. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
- Bài 16: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường
-
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
- Tiết 1 - 2
- Tiết 3 - 4
- Tiết 5 - 6
- Tiết 7 - 8
- Tiết 9 - 10
-
TUẦN 28: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
- Bài 17: Đọc: Những cách chào độc đáo
- Bài 17: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư
- Bài 18: Đọc: Thư viện biết đi
- Bài 18: Nghe viết: Thư viện biết đi
- Bài 18: Luyện tập: Luyện tập dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy
- Bài 18: Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập
-
TUẦN 29: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
- Bài 19: Đọc: Cảm ơn anh hà mã
- Bài 19: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
- Bài 20: Đọc: Từ chú bồ câu đến in - tơ - nét
- Bài 20: Nghe viết: Từ chú bồ câu đến in - tơ - nét
- Bài 20: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối. Dấu chấm, dấu phẩy
- Bài 20: Luyện tập: Viết một đoạn văn tả đồ dùng trong gia đình
-
TUẦN 30: CON NGƯỜI VIỆT NAM
- Bài 21: Đọc: Mai An Tiêm
- Bài 21: Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm
- Bài 22: Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo
- Bài 22: Viết: Nghe – viết: Thư gửi bố ngoài đảo
- Bài 22: Luyện tập: Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người
- Bài 22: Luyện tập: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân
-
TUẦN 31: CON NGƯỜI VIỆT NAM
- Bài 23: Đọc: Bóp nát quả cam
- Bài 23: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam
- Bài 24: Đọc: Chiếc rễ đa tròn
- Bài 24: Viết: Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn
- Bài 24: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm
- Bài 24: Luyện tập: Viết đoạn văn kể một sự việc
-
TUẦN 32: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- Bài 25: Đọc: Đất nước chúng mình
- Bài 25: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
- Bài 26: Đọc: Trên các miền đất nước
- Bài 26: Viết: Nghe – viết: Trên các miền đất nước
- Bài 26: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu
- Bài 26: Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ
-
TUẦN 33: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- Bài 27: Đọc: Chuyện quả bầu
- Bài 27: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu
- Bài 28: Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
- Bài 28: Viết: Nghe – viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
- Bài 28: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
- Bài 28: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi
-
TUẦN 34: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- Bài 29: Đọc: Hồ Gươm
- Bài 29: Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em
- Bài 30: Đọc: Cánh đồng quê em
- Bài 30: Viết:Nghe – viết: Cánh đồng quê em
- Bài 30: Luyện tập:Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc
- Bài 28: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về công việc của người thân
-
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
- Tiết 1 - 2
- Tiết 3 - 4
- Tiết 5 - 6
- Tiết 7 - 8
- Đánh giá cuối kì II
-
TUẦN 15: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- Bài 27: Đọc: Mẹ
- Bài 27: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
- Bài 28: Đọc: Trò chơi của bố
- Bài 28: Nghe - viết: Trò chơi của bố. Viết hoa tên riêng địa lí. Phân biệt l/n, ao/au
- Bài 28: Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
- Bài 28: Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân
-
TUẦN 16: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- Bài 29: Đọc: Cánh cửa nhớ bà
- Bài 29: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
- Bài 30: Đọc: Thương ông
- Bài 30: Viết: Nghe - viết: Thương ông. Phân biệt ch/tr, ac/at
- Bài 30: Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
- Bài 30: Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân
-
TUẦN 17: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- Bài 31: Đọc: Ánh sáng của yêu thương
- Bài 31: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
- Bài 31: Đọc: Chơi chong chóng
- Bài 31: Viết: Nghe - viết: Chơi chong chóng. Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
- Bài 31: Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình. Dấu phẩy
- Bài 31: Luyện tập: Viết tin nhắn
-
TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
- Tiết 1 - 2
- Tiết 3 - 4
- Tiết 5 - 6
- Tiết 7 - 8
- Đánh giá cuối học kì I
Bài 8: Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
-
136 lượt thi
- Lớp 2
- MÔN TIẾNG VIỆT
Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì?
Hai bạn nam đang lau sàn của lớp học.
Bạn nam đang kê bàn ghế.
Bạn nữ đang lau cửa sổ lớp học.
Bạn nữ đang lau bảng.
Hai bạn nam đang lau sàn của lớp học.
Bạn nam đang kê bàn ghế.
Bạn nữ đang lau cửa sổ lớp học.
Bạn nữ đang lau bảng.
Các bạn học sinh trong tranh đang làm vệ sinh lớp học.
- Hai bạn nam đang lau sàn của lớp học.
- Bạn nữ đang lau cửa sổ lớp học.
Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì?
Ông bà đang lì xì các cháu.
Các cháu nhận lì xì của ông bà.
Cả nhà đang ăn tối.
Bố mẹ bưng đĩa hoa quả.
Ông bà đang lì xì các cháu.
Các cháu nhận lì xì của ông bà.
Cả nhà đang ăn tối.
Bố mẹ bưng đĩa hoa quả.
Mọi người trong tranh đang quây quần trong năm mới.
- Ông bà đang lì xì các cháu.
- Các cháu nhận lì xì của ông bà.
- Bố mẹ bưng đĩa hoa quả.
Đâu là câu nêu suy nghĩ của em khi được chứng kiến hoặc tham gia một việc?
Em cảm thấy rất vui khi được cùng cả nhà dọn dẹp nhà cửa đón Tết.
Chiều nay, em được cùng mẹ đi chợ sắm Tết.
Em cảm thấy thương và biết ơn khi chứng kiến cảnh các bác nông dân gặt lúa.
Em và bố em phụ trách trang trí phòng khác.
Em cảm thấy rất vui khi được cùng cả nhà dọn dẹp nhà cửa đón Tết.
Chiều nay, em được cùng mẹ đi chợ sắm Tết.
Em cảm thấy thương và biết ơn khi chứng kiến cảnh các bác nông dân gặt lúa.
Em và bố em phụ trách trang trí phòng khác.
Những câu nêu suy nghĩ của em khi được chứng kiến hoặc tham gia một việc đó là:
- Em cảm thấy rất vui khi được cùng cả nhà dọn dẹp nhà cửa đón Tết.
- Em cảm thấy thương và biết ơn khi chứng kiến cảnh các bác nông dân gặt lúa.