Bài 12: Luyện tập: MRVT về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Đâu là những từ ngữ chỉ vật nuôi?
con mèo
con gà
cái đuôi
con chó
con mèo
con gà
cái đuôi
con chó
Những từ ngữ chỉ vật nuôi là: con mèo, con gà, con chó.
Đâu là từ ngữ chỉ bộ phận của con vật?
cái đầu
đôi mắt
con trâu
cái mũi
cái đầu
đôi mắt
con trâu
cái mũi
Những từ ngữ chỉ bộ phận của con vật là: cái đầu, đôi mắt, cái mũi.
Quan sát tranh, tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm của chú chó?
tai cụp
mũi thính
mỏ nhọn
mắt to, tinh
tai cụp
mũi thính
mỏ nhọn
mắt to, tinh
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của chú chó là:
- tai cụp
- mũi thính
- mắt to, tinh.
Quan sát tranh, tìm những đặc điểm của con trâu?
sừng nhọn
ngà cứng, nhọn
lông đen
tai to
sừng nhọn
ngà cứng, nhọn
lông đen
tai to
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con trâu là: sừng nhọn, lông đen, tai to.
Quan sát tranh, tìm những đặc điểm của gà mẹ?
mào đỏ
lông nâu, mượt
lông vàng óng
chân vàng, chắc và khỏe
mào đỏ
lông nâu, mượt
lông vàng óng
chân vàng, chắc và khỏe
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của gà mẹ là:
- mào đỏ
- lông nâu, mượt
- chân vàng, chắc và khỏe
Quan sát tranh, tìm đặc điểm của gà con?
lông vàng óng
bé nhỏ
mào đỏ chót
mỏ nhọn, khỏe
lông vàng óng
bé nhỏ
mào đỏ chót
mỏ nhọn, khỏe
Những đặc điểm của gà con là: lông vàng óng, bé nhỏ.
Quan sát tranh, tìm những đặc điểm của chú mèo?
ria trắng
mắt xanh
tai cụp
lông mềm mượt
ria trắng
mắt xanh
tai cụp
lông mềm mượt
Những đặc điểm của chú mèo là: ria trắng, mắt xanh, lông mềm mượt.