Tiết 5 - 6

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Giải câu đố sau:

Mỏ cũng như dùi

Luôn gõ “cộc cộc”

Cây nào sâu đục

Có tôi! Có tôi!

(Là chim gì?)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Chim gõ kiến

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Chim gõ kiến

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Chim gõ kiến

Đáp án là chim gõ kiến.

Chọn đáp án: chim gõ kiến

Câu 2 Trắc nghiệm

Giải câu đố sau:

Kêu lên tên thật

Lẩn quất bụi tre

Vào những ngày hè

Ngẩn ngơ đứng gọi.

(Là chim gì?)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Chim quốc

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Chim quốc

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Chim quốc

Đáp án là chim quốc.

Chọn đáp án: chim quốc

Câu 3 Trắc nghiệm

Giải câu đố sau:

Mỏ dài lông biếc

Trên cành lặng yên

Bỗng vụt như tên

Lao mình bắt cá.

(Là chim gì?)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Chim bói cá

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Chim bói cá

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Chim bói cá

Đáp án là chim bói cá.

Chọn đáp án: Chim bói cá

Câu 4 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim chích bông?

nhanh nhẹn


to lớn


nhỏ nhắn


chậm chạp

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

nhanh nhẹn


to lớn


nhỏ nhắn


chậm chạp

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim chích bông là: nhanh nhẹn, nhỏ nhắn.

Câu 5 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con mèo?

nhanh nhẹn


chậm chạp


mềm mại


thính (tai), tinh (mắt)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

nhanh nhẹn


chậm chạp


mềm mại


thính (tai), tinh (mắt)

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con mèo là: nhanh nhẹn, mềm mại, thính (tai), tinh (mắt)

Câu 6 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim công?

lộng lẫy


đẹp


xấu xí


óng ánh

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

lộng lẫy


đẹp


xấu xí


óng ánh

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim công là: lộng lẫy, đẹp, óng ánh.

Câu 7 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con sóc?

nâu đỏ


nhanh nhẹn


to lớn


nhỏ bé

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

nâu đỏ


nhanh nhẹn


to lớn


nhỏ bé

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con sóc là: nâu đỏ, nhanh nhẹn, nhỏ bé.

Câu 8 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con thỏ?

nhút nhát


to lớn


nhanh nhẹn


mềm mại

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

nhút nhát


to lớn


nhanh nhẹn


mềm mại

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con thỏ là: nhút nhát, nhanh nhẹn, mềm mại.

Câu 9 Tự luận

Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con nai?

hiền lành


hung dữ


 nâu đỏ


nâu

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

hiền lành


hung dữ


 nâu đỏ


nâu

Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con nai là: hiền lành, nâu đỏ, nâu.