Giải câu đố sau:
Mỏ cũng như dùi
Luôn gõ “cộc cộc”
Cây nào sâu đục
Có tôi! Có tôi!
(Là chim gì?)
Chim gõ kiến
Chim gõ kiến
Chim gõ kiến
Đáp án là chim gõ kiến.
Chọn đáp án: chim gõ kiến
Giải câu đố sau:
Kêu lên tên thật
Lẩn quất bụi tre
Vào những ngày hè
Ngẩn ngơ đứng gọi.
(Là chim gì?)
Chim quốc
Chim quốc
Chim quốc
Đáp án là chim quốc.
Chọn đáp án: chim quốc
Giải câu đố sau:
Mỏ dài lông biếc
Trên cành lặng yên
Bỗng vụt như tên
Lao mình bắt cá.
(Là chim gì?)
Chim bói cá
Chim bói cá
Chim bói cá
Đáp án là chim bói cá.
Chọn đáp án: Chim bói cá
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim chích bông?
nhanh nhẹn
to lớn
nhỏ nhắn
chậm chạp
nhanh nhẹn
to lớn
nhỏ nhắn
chậm chạp
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim chích bông là: nhanh nhẹn, nhỏ nhắn.
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con mèo?
nhanh nhẹn
chậm chạp
mềm mại
thính (tai), tinh (mắt)
nhanh nhẹn
chậm chạp
mềm mại
thính (tai), tinh (mắt)
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con mèo là: nhanh nhẹn, mềm mại, thính (tai), tinh (mắt)
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim công?
lộng lẫy
đẹp
xấu xí
óng ánh
lộng lẫy
đẹp
xấu xí
óng ánh
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của chim công là: lộng lẫy, đẹp, óng ánh.
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con sóc?
nâu đỏ
nhanh nhẹn
to lớn
nhỏ bé
nâu đỏ
nhanh nhẹn
to lớn
nhỏ bé
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con sóc là: nâu đỏ, nhanh nhẹn, nhỏ bé.
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con thỏ?
nhút nhát
to lớn
nhanh nhẹn
mềm mại
nhút nhát
to lớn
nhanh nhẹn
mềm mại
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con thỏ là: nhút nhát, nhanh nhẹn, mềm mại.
Đâu là những từ ngữ chỉ đặc điểm của con nai?
hiền lành
hung dữ
nâu đỏ
nâu
hiền lành
hung dữ
nâu đỏ
nâu
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của con nai là: hiền lành, nâu đỏ, nâu.