Give the correct form of the word.
He wants to become a (comedy)
because he likes making people laugh.
He wants to become a (comedy)
because he likes making people laugh.
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.
Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người
Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài
=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.
Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.
Đáp án: comedian
Give the correct form of the word.
This is an (education)
programme. It gives viewers a lot of knowledge.
This is an (education)
programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Give the correct form of the word.
Mr. Popeye is a (fun)
character. I like him very much.
Mr. Popeye is a (fun)
character. I like him very much.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.
Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
Give the correct form of the word.
VTV is a (nation)
television channel in Viet Nam.
VTV is a (nation)
television channel in Viet Nam.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national