Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "must"

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ

(against the rule) => không được phép (mustn't)    

Đáp án:  You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

 "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

I have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh