Reading điền từ: Natural wonders of Vietnam
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=> One of the greatest waterfalls in the world lies on the Zambezi River.
Tạm dịch:
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zambezi.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe.
Mệnh đề quan hệ chỉ sự thật ở hiện tại trong đó which thay thế cho danh từ số ít (the Zimbezi River – sông Zimbezi) nên động từ thêm đuôi –s/es
=> which forms the border between Zambia and Zimbabwe.
Tạm dịch:
sông Zimbezi ,tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabwe.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world.
- Cụm từ in the world: trên thế giới.
=> Some people think it is one of the most beautiful sights in the world.
Tạm dịch:
Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
Upstream, the river (4)______ through a wide valley.
Câu diễn tả một sự thật hiển nhiên ở hiện tại => chia ở thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là danh từ số ít - the river (con sông) => động từ thêm đuôi –s
=> Upstream, the river flows through a wide valley.
Tạm dịch:
Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away
Could là động từ khuyết thiếu => sau could+V_infi
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away..
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away.
Get: có được
From: từ
Of: của
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air from seven miles away.
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm để thấy những bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water.
Touch: chạm, động vào
Hear: nghe
Watch: nhìn
=> Long before you even see the waterfalls you can hear the roaring of the water.
Tạm dịch:
Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm.
Đáp án: B
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855.
Cấu trúc câu bị động: be+V_PII, discover (phát hiện, khám phá) có quá khứ phân từ là discovered
=> Victoria Falls was discovered by David Livingstone in 1855.
Tạm dịch:
Thác Victoria được phát hiện bởi David Livingstone vào năm 1855.
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zimbezi, tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabe. Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới. Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng. Bạn có thể quan sát thác Victoria từ cách xa 25-40 dặm và xem bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm. Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm. Thác Victoria được David Livingstone phát hiện vào năm 1855. Thác được đặt tên để vinh danh Nữ hoàng Victoria. Không có gì phải nghi ngờ rằng Thác Victoria là một Kỳ quan của Thế giới tự nhiên.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following letter.
Dear Mary,
Lan
Would you like me to tell you something (1) ______ Ha Noi before you go?Cụm từ: tell somebody about something: kể cho ai về cái gì
=> Would you like me to tell you something (1) about Ha Noi before you go?
Tạm dịch: Bạn có muốn tôi kể cho bạn vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following letter.
Dear Mary,
Lan
Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) _____.
Cấu trúc: be worth Ving: đáng/ xứng đáng để làm gì
=> Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) seeing.
Tạm dịch: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following letter.
Dear Mary,
Lan
Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _____________, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.Khi dùng để liệt kê sự vật sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”
=> Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) such as, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
Tạm dịch: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam, như cá nướng, chả giò, chả hấp và “phở”; - một món ăn đặc sản của Việt Nam.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following letter.
Dear Mary,
Lan
However, I would like to recommend that you (4) _______visit Ha Long Bay and Sa Pa
A. can : có thể
B. should: nên
C. must: phải
D. may: có thể
=> However, I would like to recommend that you (4) should visit Ha Long Bay and Sa Pa
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi muốn khuyên bạn nên đến thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following letter.
Dear Mary,
Lan
I hope you (5) ________have a nice holiday in Viet Nam.A. have to: phải
B. may: có thể
C. will: sẽ
D. must: phải
=> I hope you (5) will have a nice holiday in Viet Nam.
Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ tốt đẹp tại Việt Nam.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Would you like me to tell you something (1) ______ Ha Noi before you go?
Tell somebody about something: kể cho ai về cái gì
=> Would you like me to tell you something (1) about Ha Noi before you go?
Tạm dịch: Bạn có muốn tôi kể cho bạn vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) _____.
Cấu trúc: be worth Ving: đáng/ xứng đáng để làm gì
=> Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) seeing.
Tạm dịch: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
Khi dùng để liệt kê sự vật sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”
=> Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) such as, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
Tạm dịch: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam, như cá nướng, chả giò, chả hấp và “phở”; - một món ăn đặc sản của Việt Nam.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
However, I would like to recommend that you (4) _______visit Ha Long Bay and Sa PaA. can : có thể
B. should: nên
C. must: phải
D. may: có thể
=> However, I would like to recommend that you (4) should visit Ha Long Bay and Sa Pa
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi muốn khuyên bạn nên đến thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
I hope you (5) ________have a nice holiday in Viet Nam.A. have to: phải
B. may: có thể
C. will: sẽ
D. must: phải
=> I hope you (5) will have a nice holiday in Viet Nam.
Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ tốt đẹp tại Việt Nam.