Listening: My house

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 Where is my ball?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 

Tom: Where is my ball, Mum?
Toms mother: It's on your bed, dear.
Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
 
 
Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.
Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.
Câu 2 Trắc nghiệm

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 

Tom: What's in your room, Mary?
Mary: There is a bed and there are some lamps.
Tom: ls there a television?
Mary: No, there isnt.

Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?

Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ

Tom: Có TV không?

Mary: Không có đâu.

Câu 3 Trắc nghiệm

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where’s the cat?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 

Tom: Where is the cat Mum?
Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.

Tom: Con mèo đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.

Câu 4 Trắc nghiệm

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 How many lamps are there in the bedroom?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 

Tom: How many lamps are there in your room, Mary?
Mary: There are two lamps.
Tom: Is there a television?
Mary: No, there isn't.

Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?

Mary: Có 2 cái

Tom: Có TV không?

Mary: Không có.

Câu 5 Trắc nghiệm

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How do you go to school?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 

Tom: How do you go to school?
Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school.
Tom: Do you ever walk there?
Mai: No. I don't

Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?

Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường

Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?

Mai: Tớ chưa

Câu 6 Tự luận
Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many
 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a
in their room.
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many
 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a
in their room.

1.  In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.

Đáp án: window


2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin: My computer is on the desk.

Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.

Đáp án: desk


3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol. 

Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.

Đáp án: pictures


4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.

Đáp án: between 

 

5.  Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room 

Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.

Đáp án: TV/ television