Từ vựng: Our houses in the future (phần 2)

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother always __________ meals for my family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết: always => sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: S + V(e,es)

Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.

=> My mother always cooks meals for my family.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.

 
Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She wants me _________all the clothes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì

=> She wants me to wash all the clothes.

Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 You should always _________ your teeth after meals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì

=> You should always wash your teeth after meals.

Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You need to _______ these flowers every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì

eat (v) ăn

cook (v) nấu

water (v) tưới

wash (v) rửa

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất

=> You need to water these flowers every day.

Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You can __________me at 388 9146.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

meet (v) gặp

see (v) gặp

talk (v) nói chuyện

contact (v) liên lạc

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất

=> You can contact me at 388 9146.

Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I'm looking after his children while he's in hospital.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

taking down: hạ gục

taking up: nhặt lên

taking care of (v) chăm sóc

taking in (v) nhận vào

=> look after = taking care of : chăm sóc

=> I'm taking care of his children while he's in hospital.

Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

I received a lovely email from Tina.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

got (v) nhận

sent (v) gửi

refused (v) từ chối

took (v) lấy

=> received >< sent

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

The robot will _______of the flowers in the garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

send and post: nhận và đăng tải

send and receive: nhận và gửi

get and take: nhận và lấy

receive and get: nhận và nhận

Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

=> The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

A hi-tech robot will help us ________children while we are away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

look out : coi chừng

look at : nhìn vào

look after : chăm sóc

look in (+on) = visit: thăm

=> A hi-tech robot will help us look after children while we are away.

Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

We will use special cards to ___the doors and ______the engine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

begin - stop (v) bắt đầu - dừng

open - start (v) mở – khởi động

control - stop (v) kiểm soát – dừng

drive – start (v) lái – bắt đầu

Cụm từ open the door: mở cửa

start the engine: khởi động động cơ

=> We will use special cards to open the doors and start the engine.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

“Do you think that our houses will be _________space?”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=> “Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sun (n) mặt trời

sunny (adj) có nắng

solar (adj) thuộc về mặt trời

lunar (adj) thuộc về mặt trăng

Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời

=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

so: vì vậy

because: bởi vì

however: tuy nhiên

although: tuy nhiên

=> We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take (v) lấy

buy (v) mua

carry (v) mang

order (v) yêu cầu

A super smart TV will help us order goods from the supermarket.

Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cut - take (v) cắt – lấy

water - feed (v) tưới nước – cho ăn

feed - take (v) cho ăn – lấy

water - wash (v) tưới nước – rửa 

Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn

=> We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answers.

 Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing

=> Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.