Từ vựng: Television

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader:  người đọc tin tức  (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We use a_______ to change the TV channels from a distance.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

remote control: cái điều khiển (n)   

TV schedule: lịch phát chương trình TV  (n) 

newspaper: tờ báo  (n)        

volume button: nút điều chỉnh âm thanh  (n)

=> We use a remote control to change the TV channels from a distance. 

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

character: nhân vật   (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo  (n)                    

audiences: khán giả (n)

=> They invite special guests  to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=> What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: take part in (tham gia vào),

keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)

=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.   

Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục    (adj)   

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Jerry is a(n) clever little mouse.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

small (adj): nhỏ                       

special (Adj): đặc biệt 

 intelligent (adj) = clever (thông minh)   

main (adj): chính             

=>  Jerry is a(n) clever little mouse. 

Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The game show this week will test your general ________  about Amazon jungle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 schedule: lịch trình (n)             

 knowledge: hiểu biết (n)          

 fact: sự thật  (n)       

 adventure: chuyến phiêu lưu (n)

=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.  

Tạm dịch:

Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

channels: kênh   (n)  

events: những sự kiện   (n)    

athletes : vận động viên   (n)  

 matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 newsreader: người đọc tin tức (n)    

 actor: diễn viên  (n)    

weatherman: người dự báo thời thiết   (n)  

producer: đạo diễn (n)

=>  My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.  

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Documentary: Phim tài liệu   (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

 Detective story: Truyện trinh thám (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

miss (v): bỏ lỡ   

lose (v): thua 

forget (v): quên         

cut (v): cắt

=>   My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.

Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

good - for: tốt-cho 

exciting - of: hào hứng-của

popular-to: phổ biến-đến 

popular - for: phổ biến-cho  

=>  Disney channel is one of the most popular  channels for children.  

Tạm dịch:  Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

comedians: những diễn viên hài kịch (n)          

channels: các kênh  (n)   

remote control: cái điều khiển (n)              

telephone: điện thoại (n)

=> How many TV channels are there in Viet Nam?  

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

 

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

audience: khán giả    (n)              

a film producer: đạo diễn phim        (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình (n)

=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.                                          

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu   (n)            

cartoon: hoạt hình    (n)               

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)              

channel: kênh (n)

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I want to turn on the TV but I can't find the ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

volume button: nút điều chỉnh âm thanh   (n)                

remote control: cái điều khiển từ xa    (n)             

wheelbarrow: xe cút kít       (n)            

antenna: ăng ten (n)

=>  I want to turn on the TV but I can't find the remote control.  

Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.