Cho: \(67. . .61\)
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.\(>\)
A.\(>\)
A.\(>\)
Hai số có cùng chữ số hàng chục là \(6\); hàng đơn vị có \(7>1\) nên \(67 > 61\).
Đáp án cần chọn là A.
\(87 = 78\).
Đúng hay Sai ?
Hàng chục có \(8>7\) nên \(87 > 78\).
Đáp án cần chọn là: Sai.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé nhất trong dãy số \(21; 12; 90\) là số
Số bé nhất trong dãy số \(21; 12; 90\) là số
Ta có: \( 12< 21< 90\) nên số bé nhất trong dãy số là số \(12\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(12\).
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
D.\(31; 17; 0\)
D.\(31; 17; 0\)
D.\(31; 17; 0\)
Ta có: \(31>17>0\)
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: \(31; 17;0\)
Đáp án cần chọn là D.
Điền số thích hợp vào ô trống
Số liền trước của số \(30\) là
Số liền trước của số \(30\) là
Số liền trước của số \(30\) là số \(29\).
Số cần điền vào chỗ trống là số \(29\).
Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) thích hợp vào ô trống:
\(89\)
\(80 + 5\)
\(89\)
\(80 + 5\)
Ta có \(80 + 5 = 85\).
Vì \(89 > 85\) nên \(89>80+5\).
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là dấu "\(>\)".
Điền chữ số hàng chục thích hợp vào ô trống:
\(1< 21\)
\(1< 21\)
Ta có: \( 11 < 21\) nên số cần điền vào chỗ trống là số \(1\).
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số \(99\).
Đúng hay sai ?
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số \(98\).
Đáp án cần chọn là: Sai.
Số có giá trị bé hơn \(25\) là:
C, \(17\)
C, \(17\)
C, \(17\)
Số có giá trị bé hơn số \(25\) trong các số đã cho là số \(17\).
Đáp án cần chọn là C.
\(30 + 8< ? < 40\)
Số thích hợp để điền vào dấu ? là:
C.\(39\)
C.\(39\)
C.\(39\)
Ta có: \(30 + 8 = 38\)
Vì \(38< 39< 40\) nên số cần điền vào dấu ? là \(39\).
Đáp án cần chọn là C.