Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trên hình có
con chim cú mèo.
Trên hình có
con chim cú mèo.
Trên hình có \(5\) con chim cú mèo.
Số cần điền vào chỗ trống là \(5\).
Em đang có……bánh ga tô.
D. \(4\)
D. \(4\)
D. \(4\)
Trên hình có \(4\) bánh ga tô.
Đáp án cần chọn là D.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số cần điền trong chỗ chấm màu cam là:
Số cần điền trong chỗ chấm màu đỏ là:
Số cần điền trong chỗ chấm màu cam là:
Số cần điền trong chỗ chấm màu đỏ là:
Ta có các số từ \(1\) đến \(5\) theo thứ tự ngược lại là: \(5;4;3;2;1\)
Số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là \(5;3\).
Số con rùa có trong hình là:
A. \(4\) con
A. \(4\) con
A. \(4\) con
Trong hình có \(4\) con rùa.
Đáp án cần chọn là A.
Số có trong hình ........... số có trong hình.
Cụm từ cần điền vào chỗ chấm là:
A. Nhiều hơn
A. Nhiều hơn
A. Nhiều hơn
Trong hình có \(5\) con ong và \(4\) con cá.
Số ong đang nhiều hơn số cá \(1\) con.
Đáp án cần chọn là A.
Chọn đáp án có \(5\) con cua:
D.
D.
D.
Em đếm được số cua lần lượt là:
A. \(4\) con cua
B. \(2\) con cua
C. \(3\) con cua
D. \(5\) con cua.
Vậy đáp án có chứa năm con cua là đáp án D.
Số chẵn liền sau của số \(2\) là:
D. \(4\)
D. \(4\)
D. \(4\)
Số liền sau của số \(2\) là số \(3\)
Nhưng \(3\) là số lẻ nên số chẵn liền sau của số \(2\) là số \(4\).
Đáp án cần chọn là D.
Trong các số \(1;2;3;4;5\), số có giá trị nhỏ hơn \(4\) là:
D. Cả ba đáp án trên.
D. Cả ba đáp án trên.
D. Cả ba đáp án trên.
Số có giá trị nhỏ hơn \(4\) trong các số đã cho là \(1;2;3\).
Đáp án cần chọn là D.