Các số tròn chục

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Số 50 được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Năm mươi

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Năm mươi

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Năm mươi

Số 50 được đọc là năm mươi.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chín mươi được viết thành số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 90

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 90

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 90

Chín mươi được viết thành số là: 90

Đáp án cần chọn là C.

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

10;

;30;40;50;

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

10;

;30;40;50;

Các số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 20;60 để được dãy số như sau:

10;20;30;40;50;60.

Câu 4 Trắc nghiệm

Đáp án nào dưới đây có chứa các số tròn chục được sắp xếp với giá trị giảm dần:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 80;40;20;10

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 80;40;20;10

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 80;40;20;10

Dãy các số được sắp xếp theo giá trị giảm dần là 80;40;20;10

Đáp án cần chọn là C.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 70 gồm

chục và

đơn vị

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số 70 gồm

chục và

đơn vị

Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị

Số cần điền vào ô trống lần lượt là 70.

Câu 6 Trắc nghiệm

Số bé nhất trong dãy số: 40;10;80;50;20 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. 10

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. 10

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. 10

Số bé nhất trong dãy số đã cho là 10.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 7 Trắc nghiệm

5 chục =5cm

Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Ta có 5 chục =50 đơn vị, không bằng 5cm.

Đáp án cần chọn là: Sai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 50 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 40

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 40

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 40

Số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 50 là: 40

Đáp án cần chọn là B.