Số \(50\) được đọc là:
B. Năm mươi
B. Năm mươi
B. Năm mươi
Số \(50\) được đọc là năm mươi.
Đáp án cần chọn là B.
Chín mươi được viết thành số là:
C. \(90\)
C. \(90\)
C. \(90\)
Chín mươi được viết thành số là: \(90\)
Đáp án cần chọn là C.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$10;$
$;30;40;50;$
$10;$
$;30;40;50;$
Các số cần điền vào chỗ trống lần lượt là \(20;60\) để được dãy số như sau:
\(10;20;30;40;50;60\).
Đáp án nào dưới đây có chứa các số tròn chục được sắp xếp với giá trị giảm dần:
C. \(80;40;20;10\)
C. \(80;40;20;10\)
C. \(80;40;20;10\)
Dãy các số được sắp xếp theo giá trị giảm dần là \(80;40;20;10\)
Đáp án cần chọn là C.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số $70$ gồm
chục và
đơn vị
Số $70$ gồm
chục và
đơn vị
Số $70$ gồm \(7\) chục và \(0\) đơn vị
Số cần điền vào ô trống lần lượt là \(7\) và $0$.
Số bé nhất trong dãy số: \(40;10;80;50;20\) là:
D. \(10\)
D. \(10\)
D. \(10\)
Số bé nhất trong dãy số đã cho là \(10\).
Đáp án cần chọn là D.
\(5\) chục \( = 5cm\)
Đúng hay Sai ?
Ta có \(5\) chục \( = 50\) đơn vị, không bằng $5cm$.
Đáp án cần chọn là: Sai.
Số tròn chục lớn hơn \(30\) và bé hơn \(50\) là:
B. \(40\)
B. \(40\)
B. \(40\)
Số tròn chục lớn hơn \(30\) và bé hơn \(50\) là: \(40\)
Đáp án cần chọn là B.