Bảng các số từ 1 đến 100

Câu 1 Trắc nghiệm

Số \(100\) được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Một trăm

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Một trăm

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Một trăm

Số \(100\) đọc là Một trăm.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 2 Tự luận

Điền số còn thiếu vào chỗ trống để được dãy tăng dần:

\(90;  91;\)

\(;\)

\(;94;\)

\(;\)

\(;97;\)

\(;99;\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(90;  91;\)

\(;\)

\(;94;\)

\(;\)

\(;97;\)

\(;99;\)

Em điền các số vào ô trống để được dãy số như sau:

\(90\) \(91\) \(92\) \(93\) \(94\) \(95\) \(96\) \(97\) \(98\) \(99\) \(100\)

Các số cần điền vào chỗ trống là: \(92\); \(93\); \(95\); \(96\); \(98\); \(100\).

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số \(11\).

Số cần điền vào ô trống là số \(11\).

Câu 4 Trắc nghiệm

Số chín mươi chín được viết là \(909\).

Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Số Chín mươi chín được viết là \(99\).

Đáp án cần chọn là: Sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Số chẵn liền trước của số \(14\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(12\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(12\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(12\)

Số chẵn liền trước của số \(14\) là số \(12\).

Đáp án cần chọn là B.

Câu 6 Trắc nghiệm

Vườn nhà bác An trồng \(15\) cây bưởi và \(3\) cây cam. Nhà bác An có tất cả số cây bưởi và cam là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(18\) cây

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(18\) cây

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(18\) cây

Vườn nhà bác An có tất cả số cây bưởi và cam là:

 \( 15 + 3 = 18\) (cây)

Đáp số:  \(18\) cây.

Câu 7 Trắc nghiệm

\(18 . . . 15 + 3\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(=\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(=\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(=\)

Ta có : \( 15 + 3 = 18\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là "\(=\)".

Đáp án cần chọn là C.

Câu 8 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số \(27\) gồm

chục

đơn vị

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số \(27\) gồm

chục

đơn vị

 Số \(27\) gồm \(2\) chục và \(7\) đơn vị.

Số cần điền vào ô trống lần lượt là \(2, 7\).

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$90\xrightarrow{-\,\,30}$

$\xrightarrow{-\,\,40}$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$90\xrightarrow{-\,\,30}$

$\xrightarrow{-\,\,40}$

Ta có: \( 90 - 30 = 60\); \(60 - 40 =20\)

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là \(60; 20\).