Có mấy cái bánh donut trong đĩa ?
A. \(0\) cái bánh
A. \(0\) cái bánh
A. \(0\) cái bánh
Trong đĩa có \(0\) cái bánh.
Đáp án cần chọn là A.
Điền số vào chỗ trống để được ba số liên tiếp:
$2,1$
$2,1$
Ta có: \(2;1;0\)
Số cần điền vào chỗ trống là \(0\)
Số bé nhất trong các số sau là:
D. \(0\)
D. \(0\)
D. \(0\)
Ta có:
Số bé nhất trong các số đã cho là số \(0\).
Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào ô trống:
\(9\)
\(0\)
\(9\)
\(0\)
Ta có: \(0\) là số tự nhiên bé nhất nên \(9>0\).
Dấu cần điền vào ô trống là “>”.
Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào ô trống:
$0$
$1$
$9$
$0$
$1$
$9$
Ta có: \(0<1<9\)
Dấu cần điền vào hai ô trống đều là dấu “<”.
Trong hình có \(2\) con thỏ. Đúng hay Sai ?
Trong hình có \(0\) con thỏ.
Đáp án cần chọn là B. Sai
Số liền trước của số \(1\) là số
Số liền trước của số \(1\) là số
Số liền trước của số \(1\) là số \(0\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(0\).
Nhiều hơn số \(9\) không đơn vị là số nào ?
A. \(9\)
A. \(9\)
A. \(9\)
Nhiều hơn số \(9\) không đơn vị thì vẫn là số \(9\).
Đáp án cần chọn là A.
Số không được viết là:
C. \(0\)
C. \(0\)
C. \(0\)
Số không được viết là \(0\).
Đáp án cần chọn là C.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có các số theo thứ tự từ \(0\) đến \(9\) lần lượt là: \(0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9\).
Các số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(0;3;6;8;9\).