I. Từ vựng về nghề nghiệp và công việc
13. receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ (n) nhân viên lễ tân
14. retailer /ˈriːteɪlə(r)/ (n) người bán lẻ
II. Từ vựng về nghề nghiệp và định hướng
(n): người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa
- It wastes energy to run the dishwasher half empty.
(Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát.)
- He makes ends meet by working as a dishwasher in a restaurant.
(Anh ta kiếm sống bằng cách làm việc như người rửa bát ở một nhà hàng
(n): mặt trái/ bất lợi
- On the downside, such improvements in efficiency often mean job losses.
(Mặt khác, những cải thiện về hiệu quả như vậy thường đồng nghĩa với việc mất việc.)
- The downside of all this success is that I don't get to spend much time with my family.
(The downside of all this success is that I don't get to spend much time with my family.)