Động từ với giới từ |
Nghĩa |
Động từ với giới từ |
Nghĩa |
FOR |
IN |
|
|
apologize for |
xin lỗi về cái gì |
believe in |
tin tưởng |
ask for |
đòi hỏi về |
invest in |
điều tra |
care for |
quan tâm tới |
result in |
gây ra |
fight for |
đấu tranh cho |
succeed in |
thành công trong (hoạt động nào đó) |
TO |
AT |
|
|
admit to |
thừa nhận |
aim at |
nhắm vào |
belong to |
thuộc về |
laugh at |
cười (cái gì) |
relate to |
liên quan tới |
shout at |
la hét (ai) |
WITH |
ON |
|
|
argue with |
tranh cãi với |
rely on |
dựa vào, nhờ cậy vào |
begin with, start with |
bắt đầu với |
insist on |
khăng khăng làm việc gì đó |
compare with |
so sánh với |
depend on |
dựa vào, tuỳ thuộc vào |
deal with |
đối phó với |
count on |
trông cậy vào |
OF |
FROM |
|
|
consist of |
được tạo nên bởi |
benefit from |
hưởng lợi ích từ |
dream of |
mơ về |
differ from |
khác với |
think of |
nghĩ về |
recover from |
phục hồi, giành từ |
die of |
chết vì (một căn bệnh) |
suffer from |
chịu đựng cái gì |
-
UNIT 0: INTRODUCTION
- Từ vựng: Môn thể thao và sở thích
- Từ vựng: Môn học
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Mạo từ
-
UNIT 1: FEELINGS
- Từ vựng: Miêu tả cảm xúc
- Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Should"
- Ngữ pháp: Từ để hỏi
- Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ing/-ed
-
UNIT 2: ADVENTURE
- Từ vựng: Địa điểm tự nhiên
- Từ vựng: Môn thể thao mạo hiểm
- Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
- Ngữ âm: Trọng âm của từ 2, 3 âm tiết
-
UNIT 3: ON SCREEN
- Từ vựng: Phim ảnh và truyền hình
- Từ vựng: Tính từ miêu tả phim ảnh và truyền hình
- Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng
- Ngữ pháp: must, musn't and needn't/ don't have to
- Ngữ pháp: Cụm động từ
- Ngữ âm: Cụm phụ âm (/pr/, /br/, /gr/, /str/, /pt/, /sks)
-
UNIT 4: OUR PLANET
- Từ vựng: Thời tiết
- Từ vựng: Biến đổi khí hậu
- Ngữ pháp: Cấu trúc enough/ too
- Ngữ pháp: So sánh bằng
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất của tính từ
-
UNIT 5: AMBITION
- Từ vựng: Nghề nghiệp
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Tương lai đơn và Tương lai gần
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
-
UNIT 6: MONEY
- Từ vựng: Mua sắm và trải nghiệm
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ pháp: Thì Quá khứ hoàn thành
- Ngữ pháp: Các dạng thức của động từ (Ving - to V - V nguyên thể)
-
UNIT 7: TOURISM
- Từ vựng: Du lịch và hoạt động du lịch
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Câu tường thuật cơ bản
- Ngữ âm: Trọng âm câu trong câu hỏi
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong lời mời
-
UNIT 8: SCIENCE
- Từ vựng: Công nghệ và tiện ích
- Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản
- Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
Sách chân trời sáng tạo
56 lượt xem
56 lượt xem