Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

in

Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác

in the kitchen, in London, in the book

in the car, in a taxi, in the picture, in the world

at

Dùng để chỉ vị trí chính xác và cụ thể.

at the door, at the station

at the cinema, at school, at work

on

Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc)

the picture on the wall

London lies on the Thames.

on the table, on the left

on the first floor, on the bus, on a plane

on TV, on the radio

by

next to

beside

Dùng để chỉ vị trí một vật nằm ngay sát bên hoặc liền kề vật khác.

Jane is standing by / next to/beside the car.

under

Dùng để nói về cái gì bị che phủ, che khuất bởi cái gì và có tiếp xúc với bề mặt của vật ở trên.

The bag is under the table.

below

Dùng để nói về cái gì thấp hơn (về vị trí) và không có tiếp xúc với bề mặt của vật ở trên.

The fish are below the surface.

over

Dùng để nói về vị trí vật bị bao phủ bởi cái khác

put a jacket over your shirt

over 16 years of age

above

Dùng để nói về vị trí cao hơn một cái gì đó

a path above the lake

behind

Dùng để diễn tả cái gì ở sau cái gì

I hung my coat behind the door.

between

Dùng để nói về vị trí ở giữa 2 vật nào đó

The town lies between Rome and Florence.

among

Dùng để nói về vị trí ở giữa nhiều vật (nhiều hơn 2 và khác với between)

We are among the trees.

round

around

Dùng để chỉ vị trí xung quanh một vật hay địa điểm

They go around the park.