1. Đơn vị - Chục - Trăm
2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
Viết số: \(432\,\,516\).
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu.
1. Đơn vị - Chục - Trăm
2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
Viết số: \(432\,\,516\).
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu.