TRƯỜNG THPT MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM HỌC 2018 – 2019
KIỂM TRA 1 TIẾT- HK I
Kiểm tra: ngày:…. /10/năm 2018.Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:...............................................................
Lớp: 12………….
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Chọn đáp án đúng nhất và điền vào các ô sau:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
||||||||||||||||||||
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đáp án |
Câu1: Hội nghị Ianta 1945 đã không thông qua quyết định quan trọng nào
A.Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.
B.Thành lập tổ chức Liên hợp quốc .
C.Phân chia phạm vi ảnh hưởng và vùng quân quản sau chiến tranh.
D.Phân chia nước Đức và bán đảo Triều Tiên thành hai quốc gia
Câu 2: Tên viết tắt của Tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục LHQ và Quĩ nhi đồng LHQ lần lượt là
A.UNDP, UNICEF
C. WHO, UNDP
B.UNESCO, UNICEF
D. UNESCO, WTO
Câu 3: Năm 1949 Liên Xô thử thành công bom nguyên tử, thành tựu đó đã
A.Phá thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
B.Củng cố sức mạnh quân sự của Liên Xô.
C.Tạo thế cân bằng sức mạnh quân sự với Mỹ.
D.Đưa Liên Xô thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
Câu 4: Năm 1953 chiến tranh Nam – Bắc Triều kết thúc bằng
A.Hiệp định hòa bình tại Seoul .
C. Hiệp định hòa bình tại Bàn Môn Điếm.
B.Hiệp định đìnhchiến tại Seoul .
D. Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm.
Câu 5: Đường lối cải cách của Trung Quốc 12/1978 hướng đến xây dựng mô hình CHXN như thế nào?
A.Xây dựng CNXH giàu mạnh.
C. Xây dựng CNXH dân chủ.
B.Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc .
D. Xây dựng CNXH văn minh.
Câu 6: Ngày 2/12/1975 cách mạng Lào thành công đánh dấu bằng sự kiện
A.Thủ đô Viêng chăn được giải phóng
C. Đảng nhân dân Cánh mạng Lào thành lập.
B.Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào thành lập
D.Quân giải phóng Lào được thành lập.
Câu 7: Cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ thành nước
A.Sản xuất năng lượng hạt nhân lớn nhất thế giới.
B.Sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
C.Sản xuất đồ điện dân dụng lớn nhất thế giới.
D.Đứng đầu thế giới về công nghiệp vũ trụ.
Câu 8: “Năm Châu Phi” gắn với sự kiện
A.Năm 1960 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
B.Năm 1960 -17 nước Châu Phi giành được độc lập .
C.Năm 1975 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
D.Năm 1975 -17 nước Châu Phi giành được độc lập.
Câu 9: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa Apacthai ở châu Phi là
A.bóc lột tàn bạo người da đen.
B.gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
C.tước quyền tự do, dân chủ của người da đen.
D.phân biệt, kì thị chủng tộc đối với người da đen.
Câu 10: Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện trung tâm kinh tế, tài chính nào?
A.Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.
B.Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản.
C.Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu. Nhật Bản.
D.Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 11: Tháng 9/1949 diễn ra sự kiện nào ở Châu Âu được coi như trở thành tâm điểm của sự đối đầu Xô-Mỹ ở châu lục này?
A.Sự thành lập khối NATO
B.Kế hoạch Mac-san
C.Sự thành lập Cộng hòa Liên bang Đức
D.Sự thành lập Cộng hòa dân chủ Đức
Câu 12. Năm 1989 hai nhà lãnh đạo của Liên Xô và Mỹ đã có tuyên bố quan trọng gì ảnh hưởng lớn đến quan hệ quốc tế?
A.Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
B.Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
C.Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
D.Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 15: Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là:
A. V.Putin
B. D.Medvedev
C. M.Goocbachop
D. B.Yeltsin
Câu 16: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện
B. Quan hệ đối đầu
C. Quan hệ Đồng minh
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị
Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần hai được diễn ra từ khoảng thời gian nào?
A. Từ thập kỉ 70 của thế kỉ XX
B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX trở đi
C. Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Từ những năm 50 của thế kỉ XX trở đi
Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô khôi phục kinh tế trong bối cảnh như thế nào?
A.Nhận được khoản bồi thường chiến phí lớn từ các nước phát xít bại trận
B.Chiếm được nhiều thuộc địa
C.Bị chiến tranh tàn phá hết sức nặng nề
D.Thu được nhiều lợi nhuận nhờ vào buôn bán vũ khí
Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển?
A.Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú
B.Lợi dụng chiến tranh làm giàu
C.Áp dung khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất chất lượng
D.Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển như chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam
Câu 20: Nhờ tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì?
A.Trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đúng thứ hai thế giới
B.Trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới
C.Trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới
D.Tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước
Câu 21: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A.Mĩ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ
B.Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới
C.Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân
D.Kinh tế Mĩ suy thoái, khủng hoảng
Câu 22: Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu gì?
A.Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới
B.Chiếm hơn 45% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
C.Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
D.Sản lượng nông nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng nông nghiệp thế giới
Câu 23: Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa bắt đầu vào thời gian nào?
A. Tháng 10/1976
B. Tháng 1/1979
C. Tháng 12/1978
D. Tháng 12/1987
Câu 24: Hội nghị Ianta đã đưa ra thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực
chiếm đóng ở đâu?
A. Châu Á và châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
Câu 25: Hội nghị Ianta diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ ngày 14 đến 17/2/1945
B. Từ ngày 4 đến 11/2/1945
C. Từ ngày 4 đến 11/12/1945
D. Từ ngày 4 đến 14/2/1945
Câu 26: Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?
A.Tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
B.Thành lập khối đồng minh chống phát xít
C.Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
D.Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
Câu 27: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa đã tạo ra một cơ chế giải quyết những vấn đề gì?
A. Vấn đề văn hóa
B. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu.
C. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính
D. Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
Câu 28: Xác định cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc?
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng bảo an
D. Đại hội đồng
Câu 29: Ở Nhật Bản, nhân tố được xem là quyết định hàng đầu thúc đẩy kinh tế phát triển là:
A. Áp dụng khoa học kĩ thuật
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước
C. Chi phí quốc phòng thấp
D. Con người
Câu 30: Giai đoạn được xem là phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản là vào thời gian nào?
A.Từ năm 1960 đến năm 1973
B. Từ năm 1960 đến năm 1969
C. Từ năm 1969 đến năm 1973
D. Từ năm 1952 đến năm 1969
Câu 31: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc?
A.Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
B.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C.Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D.Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị
Câu 32: Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện vào thời gian nào?
A. Những năm 60 của thế kỉ XX
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Những năm 80 của thế kỉ XX
D. Những năm 90 của thế kỉ XX
Câu 33: Nguyên nhân nào dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A.Khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng
B.Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C.Tất cả các đáp án đều đúng.
D.Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu trung bao cấp, thiếu dân chủ công bằng xã hội.
Câu 34: Để tập hợp lực lượng chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa, Mĩ đã làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch Mácsan, thành lập NATO
B. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế
C. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava
D. Thành lập liên minh châu Âu
Câu 35: Cụm từ nào được dùng để chỉ phong trào đấu tranh cách mạng ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. “Lục địa bùng cháy”
B. “Lục địa mới trỗi dậy”
C. “Mĩ La tinh cháy"
D. “Lục địa đỏ”
Câu 36: Trong những năm 50 đến những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Công ngiệp hóa chất
B. Công nghiệp đóng tàu
C. Công nghệ phần mềm
D. Công nghiệp điện hạt nhân
Câu 37: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?
A.Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động…
B.Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C.Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn
D.Chuyển từ vĩ mô sang vi mô.
Câu 38: Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn, nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì?
A. Liên kết chặt chẽ với Mĩ
B. Hợp tác với nhau để cùng phát triển
C. Độc lập phát triển kinh tế
D. Hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 39: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại Liên Xô đã thực hiện chính sách với mục tiêu gì?
A.Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu
B.Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á
C.Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D.Hòa bình, trung lập tích cực
Câu 40: Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối chính sách gì?
A.Hòa bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào.
B.Hòa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN.
C.Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D.Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
II.Thu bài: kiểm tra số lượng bài. nhận xét tiết kiểm tra
III.Dặn dò: tìm hiểu trước bài mới: