Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
nắng triều
quê ngoại
óng ả
ngọn tranh
nắng triều
quê ngoại
óng ả
ngọn tranh
- Những từ viết đúng chính tả là: quê ngoại, óng ả.
- Những từ viết sai chính tả là: nắng triều, ngọn tranh.
- Sửa lỗi: nắng triều -> nắng chiều, ngọn tranh -> ngọn chanh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
lích trích
cành khế
tiếng chim
lá sanh
lích trích
cành khế
tiếng chim
lá sanh
- Những từ viết đúng chính tả là: cành khế, tiếng chim.
- Những từ viết sai chính tả là: lích trích, lá sanh.
- Sửa lỗi: lích trích -> lích chích, lá sanh -> lá xanh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
quê ngoại
dòng xông
tắm mát
hoa cỏ nạ
quê ngoại
dòng xông
tắm mát
hoa cỏ nạ
- Những từ viết đúng chính tả là: quê ngoại, tắm mát.
- Những từ viết sai chính tả là: dòng xông, hoa cỏ nạ.
- Sửa lỗi: dòng xông -> dòng sông, hoa cỏ nạ -> hoa cỏ lạ.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
xinh lỗi
tin tưởng
xin đẹp
tinh mắt
xinh lỗi
tin tưởng
xin đẹp
tinh mắt
- Những từ viết đúng chính tả là: tin tưởng, tinh mắt.
- Những từ viết sai chính tả là: xinh lỗi, xin đẹp.
- Sửa lỗi: xinh lỗi -> xin lỗi, xin đẹp -> xinh đẹp.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
thoang thoảng
trên đồng
kành khế
ná xanh
thoang thoảng
trên đồng
kành khế
ná xanh
- Những từ viết đúng chính tả là: thoang thoảng, trên đồng.
- Những từ viết sai chính tả là: kành khế, ná xanh.
- Sửa lỗi: kành khế -> cành khê, ná xanh -> lá xanh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
tín nhiệm
mịnh màng
kính trọng
min mẫn
tín nhiệm
mịnh màng
kính trọng
min mẫn
- Những từ viết đúng chính tả là: tín nhiệm, kính trọng.
- Những từ viết sai chính tả là: mịnh màng, min mẫn.
- Sửa lỗi: mịnh màng -> mịn màng, min mẫn -> minh mẫn.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
tin học
tinh nhắn
bướng bỉn
băng dính
tin học
tinh nhắn
bướng bỉn
băng dính
- Những từ viết đúng chính tả là: tin học, băng dính.
- Những từ viết sai chính tả là: tinh nhắn, bướng bỉn.
- Sửa lỗi: tinh nhắn -> tin nhắn, bướng bỉn -> bướng bỉnh.
Tìm tiếng có vần in hay inh có nghĩa như sau:
Số tiếp theo sau số 8
chín
chín
chín
Tiếng cần tìm là chín.
Chọn đáp án: chín.
Tìm tiếng có vần in hay inh có nghĩa như sau:
Cùng nghĩa với đẹp
xinh
xinh
xinh
Tiếng cần tìm là xinh.
Chọn đáp án: xinh.
Tìm tiếng có vần in hay inh có nghĩa như sau:
Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia,...
tính
tính
tính
Tiếng cần tìm là tính
Chọn đáp án: tính.
Tìm tiêng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Mùa đầu tiên trong năm
xuân
xuân
xuân
Tiếng cần tìm là xuân.
Chọn đáp án: xuân
Tìm tiêng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Trái ngược với đúng
sai
sai
sai
Tiếng cần tìm là sai.
Chọn đáp án: sai
Tìm tiêng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Trái ngược với đẹp
xấu
xấu
xấu
Tiếng cần tìm là xấu.
Chọn đáp án: xấu