Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
Áo quần
Bầu trời
Áo quần
Bầu trời
Áo quần
Bầu trời
- Những từ viết đúng chính tả là: áo quần, bầu trời.
- Những từ viết sai chính tả là: sạch xẽ, chong xanh.
- Sửa lỗi: sạch xẽ -> sạch sẽ, chong xanh -> trong xanh.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
Giữ gìn
gương mặt
Giữ gìn
gương mặt
Giữ gìn
gương mặt
- Những từ viết đúng chính tả là: giữ gìn, gương mặt
- Những từ viết sai chính tả là: bàn trân, dận nhau
- Sửa lỗi: bàn trân -> bàn chân, dận nhau -> giận nhau
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
Cây bút
Đi làm
Cây bút
Đi làm
Cây bút
Đi làm
- Những từ viết đúng chính tả là: cây bút, đi làm
- Những từ viết sai chính tả là: thước cẻ, cặp xách
- Sửa lỗi: Thước cẻ -> thước kẻ, cặp xách -> cặp sách
Quan sát tranh, điền chữ cái c hoặc k thích hợp vào chỗ trống:
con
ua
con
ua
con cua
Quan sát tranh, điền chữ cái c hoặc k thích hợp vào chỗ trống:
con
ông
con
ông
con công
Quan sát tranh, điền chữ cái c hoặc k thích hợp vào chỗ trống:
con
iến
con
iến
con kiến
Bấm chọn vào từ viết sai chính tả trong câu sau:
Em
Bống
có
khuôn
mặt
bầu
bỉnh
.
Em
rất
ngoan
ngoản
và
biết
chào
hỏi
mọi
người
.
Em
Bống
có
khuôn
mặt
bầu
bỉnh
.
Em
rất
ngoan
ngoản
và
biết
chào
hỏi
mọi
người
.
Những từ viết sai chính tả là:
Em Bống có khuôn mặt bầu bỉnh. Em rất ngoan ngoản và biết chào hỏi mọi người.
Sửa lại: bỉnh -> bĩnh, ngoản -> ngoãn
Bấm chọn vào từ in đậm chính xác để hoàn thiện đoạn thơ sau:
Thân hình chữ nhật
(
Chử
/
Chữ
)
nghĩa đầy mình
Ai muốn
(
giỏi
/
giõi
)
nhanh
Đọc tôi cho
(
kỉ
/
kĩ
)
.
Thân hình chữ nhật
(
Chử
/
Chữ
)
nghĩa đầy mình
Ai muốn
(
giỏi
/
giõi
)
nhanh
Đọc tôi cho
(
kỉ
/
kĩ
)
.
Thân hình chữ nhật
Chữ nghĩa đầy mình
Ai muốn giỏi nhanh
Đọc tôi cho kĩ
Đáp án là quyển sách.
Quan sát tranh, điền chữ c hoặc k thích hợp vào chỗ trống:
chiều
ao
chiều
ao
chiều cao
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
cung cấp
kiên cố
cung cấp
kiên cố
cung cấp
kiên cố
- Những từ viết đúng chính tả là: cung cấp, kiên cố
- Những từ viết sai chính tả là: kĩ kàng, cửa cính
- Sửa lỗi: kĩ kàng -> kĩ càng, cửa cính -> cửa kính